Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề KT cuối ki II lớp 4

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Minh Trung
Ngày gửi: 21h:11' 28-05-2022
Dung lượng: 26.6 KB
Số lượt tải: 1265
Nguồn:
Người gửi: Lê Minh Trung
Ngày gửi: 21h:11' 28-05-2022
Dung lượng: 26.6 KB
Số lượt tải: 1265
Số lượt thích:
0 người
Môn TOÁN
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
3
1
1
5
Số điểm
3
3
1
7
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: hình bình hành, hình thoi, diện tích hình bình hành-hình thoi
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
5
1
1
1
8
Số điểm
40
30
20
10
100
Trường Tiểu học B Long An
KIỂM TRA CUỐINĂM HỌC
Môn TOÁN
Lớp 4
Năm học 2019-2020
Lớp: 4 .........
Học sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐiểmNhận xét
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
Các bài tập dưới đây có kèm theo bốn câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.
C.
B.
D.
2. Các phân số ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.
; ;
C.
; ;
B.
; ;
D.
; ;
3. Hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau là:
Đúng ghi Đ sai ghi S:
(
Hình thoi
(
Hình chữ nhật
(
Hình tam giác
(
Hình vuông
4. Sốthích hợp điền vào chỗ chấm 5m2 9dm2 = … dm2là :
(
590
(
509
(
5009
(
5900
5. Tính :
a) + =........................................................................................................................................................................................................................................
b)−=........................................................................................................................................................................................................................................
c) × =........................................................................................................................................................................................................................................
d)5 : =........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Giải bài toán ở cột A nối với đáp án đúng ở cột B
A
B
X + 165 = 540
689
375
X – 257 = 432
283
175
7. Giải toán
Một cửa hàng bán được 280 quyển sách và vở, trong đó số sách bằng số vở. Tìm số sách, số vở đã bán.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
3
1
1
5
Số điểm
3
3
1
7
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Yếu tố hình học: hình bình hành, hình thoi, diện tích hình bình hành-hình thoi
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
5
1
1
1
8
Số điểm
40
30
20
10
100
Trường Tiểu học B Long An
KIỂM TRA CUỐINĂM HỌC
Môn TOÁN
Lớp 4
Năm học 2019-2020
Lớp: 4 .........
Học sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐiểmNhận xét
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
Các bài tập dưới đây có kèm theo bốn câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.
C.
B.
D.
2. Các phân số ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.
; ;
C.
; ;
B.
; ;
D.
; ;
3. Hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau là:
Đúng ghi Đ sai ghi S:
(
Hình thoi
(
Hình chữ nhật
(
Hình tam giác
(
Hình vuông
4. Sốthích hợp điền vào chỗ chấm 5m2 9dm2 = … dm2là :
(
590
(
509
(
5009
(
5900
5. Tính :
a) + =........................................................................................................................................................................................................................................
b)−=........................................................................................................................................................................................................................................
c) × =........................................................................................................................................................................................................................................
d)5 : =........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Giải bài toán ở cột A nối với đáp án đúng ở cột B
A
B
X + 165 = 540
689
375
X – 257 = 432
283
175
7. Giải toán
Một cửa hàng bán được 280 quyển sách và vở, trong đó số sách bằng số vở. Tìm số sách, số vở đã bán.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 
Các ý kiến mới nhất