Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
de luyen thi hsg lop 3 - lan 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Tạ Thị Minh
Ngày gửi: 08h:10' 03-04-2012
Dung lượng: 58.5 KB
Số lượt tải: 2096
Nguồn:
Người gửi: Tạ Thị Minh
Ngày gửi: 08h:10' 03-04-2012
Dung lượng: 58.5 KB
Số lượt tải: 2096
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
Bài 1: Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại. (khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án)
A. cloudy B. rainy C. sunny D. weather
A. book B. pen C. room D. pencil
A. open B. is C. sit D. stand
A. classroom B. living room C. bedroom D. bathroom
A. mother B. father C. teacher D. sister
Bài 2: Tìm từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án)
A. what B. who C. when D. where
A. father B. eraser C. name D. today
A. library B. nice C. family D. fine
A. cloudy B. about C. out D. your
A. door B. classroom C. school D. too
Bài 3: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. (khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án)
Hello. My name is Minh. ~ …………………………………
A. Fine, thanks. B. Hi, Minh. I’m Lan C. I’m ten. D. Good bye.
………………………………… is my friend.
A. My B. He C. Her D. It
She’s my friend, ………………………
A. that B. this C. it D. too
What’s ………………… name?
A. it B. it’s C. its D. it is
………………… down, please.
A. Sit B. Stand C. Close D. Open
Is …………………book big?
A. it B. you C. your D. she
Goodbye. ~ ……………………………………
A. Bye. See you later. B. Nice to meet you
C. Hi. I am Nam. D. Good morning. Sit down, please.
How many ………………… do you have?
A. cat B. cats C. dog D. bird
Who’s …………………?
A. they B. you C. that D. me
My sister ………………… two new dolls.
A. have B. is C. has D. am
Bài 4: Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn hội thoại sau một từ thích hợp.
John: Hi. I am ………………… (21)
What’s ………………… (22) ………………… (23)?
Kate: Hello, ………………… (24). My name is ………………… (25).
How ………………… (6) ………………… (7)?
John: I’m ………………… (28). Thank you. And ………………… (29)?
Kate: ………………… (30), thanks
Bài 5: Nối câu hỏi và câu trả lời. (Viết câu trả lời vào ô bên phải)
Cột A
Cột B
Bài làm
Hello. My ...................
a. It’s Quang Trung School.
This is
b. Yes, it is.
How are
c. my friend, Li Li.
What’s its name?
d. Nam.
Is it big?
e. you, Mai?
Bài 6: Điền tè còn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.
Hi, my (36) …………………… is An. I (37) …………………… a student in Minh Khai primary school. This is my (38) …………………… His name is Long. He is (39) …………………… doctor. And this is my mother (40) …………………… name is Thanh. She`s a doctor, too.
Bài 7: Đặt câu hỏi cho mỗi câu sau.
That is my friend, Hung.
There`re eight clouds.
It`s rainy in Thai Binh.
I`m nine.
Lan has two dogs and a cat.
Bài 8: Xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
there / and there are / three / table / English / an / is / book / erasers / on the.
clouds / there / in / are / how many / sky / the /?
Li Li / meet / nice / you / , / to.
is / and / my / library / this / school.
windy / Da Nang / it’s / today / in.
Bài 9: Xếp các câu sau thành bài hội thoại hợp lí.
Is it big?
This is my new school.
It’s Thang Long School.
Yes, it is.
What’s it’s name?
I’m nine years old
Bài 1: Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại. (khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án)
A. cloudy B. rainy C. sunny D. weather
A. book B. pen C. room D. pencil
A. open B. is C. sit D. stand
A. classroom B. living room C. bedroom D. bathroom
A. mother B. father C. teacher D. sister
Bài 2: Tìm từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án)
A. what B. who C. when D. where
A. father B. eraser C. name D. today
A. library B. nice C. family D. fine
A. cloudy B. about C. out D. your
A. door B. classroom C. school D. too
Bài 3: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. (khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án)
Hello. My name is Minh. ~ …………………………………
A. Fine, thanks. B. Hi, Minh. I’m Lan C. I’m ten. D. Good bye.
………………………………… is my friend.
A. My B. He C. Her D. It
She’s my friend, ………………………
A. that B. this C. it D. too
What’s ………………… name?
A. it B. it’s C. its D. it is
………………… down, please.
A. Sit B. Stand C. Close D. Open
Is …………………book big?
A. it B. you C. your D. she
Goodbye. ~ ……………………………………
A. Bye. See you later. B. Nice to meet you
C. Hi. I am Nam. D. Good morning. Sit down, please.
How many ………………… do you have?
A. cat B. cats C. dog D. bird
Who’s …………………?
A. they B. you C. that D. me
My sister ………………… two new dolls.
A. have B. is C. has D. am
Bài 4: Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn hội thoại sau một từ thích hợp.
John: Hi. I am ………………… (21)
What’s ………………… (22) ………………… (23)?
Kate: Hello, ………………… (24). My name is ………………… (25).
How ………………… (6) ………………… (7)?
John: I’m ………………… (28). Thank you. And ………………… (29)?
Kate: ………………… (30), thanks
Bài 5: Nối câu hỏi và câu trả lời. (Viết câu trả lời vào ô bên phải)
Cột A
Cột B
Bài làm
Hello. My ...................
a. It’s Quang Trung School.
This is
b. Yes, it is.
How are
c. my friend, Li Li.
What’s its name?
d. Nam.
Is it big?
e. you, Mai?
Bài 6: Điền tè còn thiếu vào chỗ trống cho thích hợp.
Hi, my (36) …………………… is An. I (37) …………………… a student in Minh Khai primary school. This is my (38) …………………… His name is Long. He is (39) …………………… doctor. And this is my mother (40) …………………… name is Thanh. She`s a doctor, too.
Bài 7: Đặt câu hỏi cho mỗi câu sau.
That is my friend, Hung.
There`re eight clouds.
It`s rainy in Thai Binh.
I`m nine.
Lan has two dogs and a cat.
Bài 8: Xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
there / and there are / three / table / English / an / is / book / erasers / on the.
clouds / there / in / are / how many / sky / the /?
Li Li / meet / nice / you / , / to.
is / and / my / library / this / school.
windy / Da Nang / it’s / today / in.
Bài 9: Xếp các câu sau thành bài hội thoại hợp lí.
Is it big?
This is my new school.
It’s Thang Long School.
Yes, it is.
What’s it’s name?
I’m nine years old
cám ơn cô đã up :)