Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
đề luyện toán 4 giữa kì II năm 17-18

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Tảo
Ngày gửi: 20h:11' 26-03-2018
Dung lượng: 52.2 KB
Số lượt tải: 704
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Tảo
Ngày gửi: 20h:11' 26-03-2018
Dung lượng: 52.2 KB
Số lượt tải: 704
Số lượt thích:
0 người
BÀI TỰ LUYỆN SỐ 3
Họ và tên: ……………………………………………………….. Lớp ………..
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Thương của
5
2
4
3
A.
20
8
B.
15
8 C.
20
1 D.
9
5
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng
21
27?
A.
3
4 B.
7
2 C.
5
8 D.
7
9
Câu 3 : Cho các phân số
𝟐
𝟗
𝟓
𝟒
𝟒
𝟗, thứ tự sắp xếp từ lớn đến bé là:
A.
2
9
5
4
4
9
B.
4
9
2
9
5
4
C
2
9
4
9
5
4
D.
5
4
4
9
2
9
Câu 4: Tìm X :
𝟐
𝟗 =
𝟑
𝟓. Kết quả X là:
A.
6
45
B.
27
10
C.
3
10
D.
6
14
Câu 5. Kết quả của phép tính
1
5
1
3
1
4)là:
A.
𝟔𝟎
𝟓
B.
𝟏𝟐
𝟑𝟓
C.
𝟑
𝟓𝟎
D.
𝟑𝟓
𝟏𝟎
Câu 6. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
a. 4 b. 40 c. 40853 d. 40 000
Câu 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để/ = /là :
a. 1 b. 2 c. 5 d. 50
Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là:
a. 325 b. 205 c. 55 d. 3025
Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = … cm2 là:
a. 625 b. 6 025 c. 60 025 d. 600 025
Câu 10. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày?
1
4 ngày b.
1
12 ngày c.
1
6 ngày d.
1
3 ngày
Câu 11. Ta có
4
5 của 65m là:
a. 52 m b. 62 m c. 92 m d. 102 m
Câu 12. Tính:
3
5 +
2
7
11
12 –
3
4
7
4
2
3
6
11 : 3
Câu 13 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 yến = . . .Kg 1 thế kỷ = . . . .năm
1 năm = . . . tháng 1 năm không nhuận= . . . . . ngày
Câu 14. Hai lớp 4A và 4B cùng thu gom sách cũ để xây dựng thư viện được tất cả 134 quyển sách các loại. Số sách lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 22 quyển. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu quyển sách các loại.
Câu 15 . Tính diện tích của một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 27 cm, chiều cao bằng
4
9 độ dài đáy.Bài giải
Câu 16. Bố hơn con 30. Tổng số tuổi của bố và con là 40. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải
Câu 17 .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90
BÀI TỰ LUYỆN SỐ 4
Họ và tên: ……………………………………………………….. Lớp ………..
A/ Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
1) Cho số: 3 205 701 giá trị của chữ số 3 là:
A. 3 000 000 B. 300 000 C. 30
Họ và tên: ……………………………………………………….. Lớp ………..
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Thương của
5
2
4
3
A.
20
8
B.
15
8 C.
20
1 D.
9
5
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng
21
27?
A.
3
4 B.
7
2 C.
5
8 D.
7
9
Câu 3 : Cho các phân số
𝟐
𝟗
𝟓
𝟒
𝟒
𝟗, thứ tự sắp xếp từ lớn đến bé là:
A.
2
9
5
4
4
9
B.
4
9
2
9
5
4
C
2
9
4
9
5
4
D.
5
4
4
9
2
9
Câu 4: Tìm X :
𝟐
𝟗 =
𝟑
𝟓. Kết quả X là:
A.
6
45
B.
27
10
C.
3
10
D.
6
14
Câu 5. Kết quả của phép tính
1
5
1
3
1
4)là:
A.
𝟔𝟎
𝟓
B.
𝟏𝟐
𝟑𝟓
C.
𝟑
𝟓𝟎
D.
𝟑𝟓
𝟏𝟎
Câu 6. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
a. 4 b. 40 c. 40853 d. 40 000
Câu 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để/ = /là :
a. 1 b. 2 c. 5 d. 50
Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là:
a. 325 b. 205 c. 55 d. 3025
Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = … cm2 là:
a. 625 b. 6 025 c. 60 025 d. 600 025
Câu 10. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày?
1
4 ngày b.
1
12 ngày c.
1
6 ngày d.
1
3 ngày
Câu 11. Ta có
4
5 của 65m là:
a. 52 m b. 62 m c. 92 m d. 102 m
Câu 12. Tính:
3
5 +
2
7
11
12 –
3
4
7
4
2
3
6
11 : 3
Câu 13 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 yến = . . .Kg 1 thế kỷ = . . . .năm
1 năm = . . . tháng 1 năm không nhuận= . . . . . ngày
Câu 14. Hai lớp 4A và 4B cùng thu gom sách cũ để xây dựng thư viện được tất cả 134 quyển sách các loại. Số sách lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 22 quyển. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu quyển sách các loại.
Câu 15 . Tính diện tích của một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 27 cm, chiều cao bằng
4
9 độ dài đáy.Bài giải
Câu 16. Bố hơn con 30. Tổng số tuổi của bố và con là 40. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải
Câu 17 .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90
BÀI TỰ LUYỆN SỐ 4
Họ và tên: ……………………………………………………….. Lớp ………..
A/ Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
1) Cho số: 3 205 701 giá trị của chữ số 3 là:
A. 3 000 000 B. 300 000 C. 30
 
Các ý kiến mới nhất