Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Ma Thị Linh
Ngày gửi: 18h:00' 18-04-2018
Dung lượng: 155.6 KB
Số lượt tải: 210
Nguồn:
Người gửi: Ma Thị Linh
Ngày gửi: 18h:00' 18-04-2018
Dung lượng: 155.6 KB
Số lượt tải: 210
Số lượt thích:
0 người
Đề: 01
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán 11
(Thời gian làm bài:90 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1:Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ?
A.. B.. C.. D..
Câu 2:Giả sử ta có và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.. B..
C.. D..
Câu 3: Gọi .Giá trị của bằng
A.. B.. C.. D..
Câu 4: Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
B. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
C. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R
Câu 5: Tìm a để hàm số liên tục tại
A. a=2 B. a=3 C. a=4 D. a=5
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số gián đoạn tại x = 2
B. Hàm số gián đoạn tại x = -2 và x = 0
C. Hàm số gián đoạn tại x = -2
D. Hàm số gián đoạn tại x = 2 và x = -2
Câu 7: Biết (Với là phân số tối giản). Tính
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số xác định trên ; . Đạo hàm của hàm số tại điểm là:
A. B.
C. D.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số bằng:
A. 2x + 1 B. C. D.
Câu 10: Cho hai hàm số Tính
A. B. C. D.
Câu 11:Tính biết
A. B. 0 C. D.
Câu 12: Cho hàm số Tìm đểcó hai nghiệm trái dấu.
A. B. C. D.
Câu 13: Một vật rơi tự do theo phương trình với g = 9, 8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t= 10(s) là:
A. 122, 5 (m/s) B. 49 (m/s) C. 10 (m/s) D. 98 (m/s)
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A(1; - 2) là:
A. y = 5x + 3
B. y = - 5x + 3
C. y = 3x + 5
D. y = - 5x + 7
Câu 14: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a ( b và b ( c thì a // c.
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (() và b // (() thì a ( b.
C. Nếu a // b và b ( c thì c ( a.
D. Nếu a ( b, c ( b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA =. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA =Tính với là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A. B.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán 11
(Thời gian làm bài:90 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1:Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ?
A.. B.. C.. D..
Câu 2:Giả sử ta có và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.. B..
C.. D..
Câu 3: Gọi .Giá trị của bằng
A.. B.. C.. D..
Câu 4: Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
B. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
C. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R
Câu 5: Tìm a để hàm số liên tục tại
A. a=2 B. a=3 C. a=4 D. a=5
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số gián đoạn tại x = 2
B. Hàm số gián đoạn tại x = -2 và x = 0
C. Hàm số gián đoạn tại x = -2
D. Hàm số gián đoạn tại x = 2 và x = -2
Câu 7: Biết (Với là phân số tối giản). Tính
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số xác định trên ; . Đạo hàm của hàm số tại điểm là:
A. B.
C. D.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số bằng:
A. 2x + 1 B. C. D.
Câu 10: Cho hai hàm số Tính
A. B. C. D.
Câu 11:Tính biết
A. B. 0 C. D.
Câu 12: Cho hàm số Tìm đểcó hai nghiệm trái dấu.
A. B. C. D.
Câu 13: Một vật rơi tự do theo phương trình với g = 9, 8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t= 10(s) là:
A. 122, 5 (m/s) B. 49 (m/s) C. 10 (m/s) D. 98 (m/s)
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A(1; - 2) là:
A. y = 5x + 3
B. y = - 5x + 3
C. y = 3x + 5
D. y = - 5x + 7
Câu 14: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a ( b và b ( c thì a // c.
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (() và b // (() thì a ( b.
C. Nếu a // b và b ( c thì c ( a.
D. Nếu a ( b, c ( b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA =. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA =Tính với là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A. B.
 
Các ý kiến mới nhất