Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ THI CUỐI HKII TOÁN 4

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hoàng Hương
Ngày gửi: 21h:15' 08-05-2022
Dung lượng: 171.5 KB
Số lượt tải: 3303
Nguồn:
Người gửi: Hoàng Hương
Ngày gửi: 21h:15' 08-05-2022
Dung lượng: 171.5 KB
Số lượt tải: 3303
Số lượt thích:
0 người
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. TRẮC NGHIỆM( 4 ĐIỂM )
Bài 1. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp viết vào ô trống để 15( chia hết cho 2 và 3 là:
A. 5
B. 0
C. 2
D. 3
b. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. ; ;
B. ;;
C. ;;
D. ;;
c. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
d. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 khoảng cách từ A đến B đo được 3cm . Khoảng cách thực từ A đến B là:
A. 30 km B. 3km C. 300km D. 3000km
Bài 2. ( 1,5 điểm ) Chỉ ghi đáp số:
a. Giá trị của biểu thức: là:
b. Số trung bình cộng của hai số bằng 18.
Biết một trong hai số đó bằng 20. Số kia là:
c. Hình thoi có diện tích là 40 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Độ dài đường chéo thứ hai là:
Bài 4. ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1988 là thế kỷ IX. c) 84 phút = 1 giờ 24 phút.
b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. d) thế kỷ = 20 năm
II. PHẦN TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM )
Câu 1. a) Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm )
105 499 - 96 407 1523 : 46
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
b) Tính( 1,5 điểm )
...…………………………………………………………………………............
4 : x ..……………………………………………………………………..............
Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 140m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng khoai trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 65 kg khoai. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
Câu 3. Tìm x, biết:
a. x = b. + x = 2 -
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4. Ba năm trước đây mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
......................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 5 . Tính bằng cách thuận tiện: a, b,
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
 
Các ý kiến mới nhất