Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề Thi Cuối Học Kì 2 Môn Toán Lớp 5 Năm 2020 – 2021
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: TRẦN PHONG ĐỘ
Ngày gửi: 19h:32' 25-04-2021
Dung lượng: 119.0 KB
Số lượt tải: 3285
Nguồn:
Người gửi: TRẦN PHONG ĐỘ
Ngày gửi: 19h:32' 25-04-2021
Dung lượng: 119.0 KB
Số lượt tải: 3285
Số lượt thích:
0 người
Trường Tiểu học ................................
Họ và tên: ………………........................
Lớp: 5…
Thứ ………. ngày …. tháng …. năm 2021
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: (0,5 điểm)
A. 55,720
B. 55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (0,5 điểm)
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........ (0,5 điểm)
A. 188,396
B. 188,395
C. 189,396
D. 189,395
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là: (0,5 điểm)
A. 10dm
B. 6dm
C. 4dm
D. 8dm
Câu 5: 55ha 17m2 = .....,..... ha (0,5 điểm)
A. 55,17
B. 55,017
C. 55, 000017
D. 55,0017
Câu 6: Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. 150%
II. Phần tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37
.....................
.....................
.....................
b) 52,37 – 8,64
.....................
.....................
.....................
c) 16,25 x 6,7
.....................
.....................
.....................
d) 12,88 : 0,25
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 8: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (2 điểm)
Bài giải:
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Câu 9: Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? (2 điểm)
Bài giải:
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Câu 10: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × X + 1,25 × X = 20
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
C
D
B
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37
b) 52,37 – 8,64
c) 16,25 x 6,7
d) 12,88 : 0,25
Câu 8: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (2 điểm)
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (0,25 điểm)
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm)
Đổi: 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ (0,25 điểm)
Vận tốc trung bình của xe máy là: (0,25 điểm)
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 50 km/giờ. (0,25 điểm)
Câu 9: Một miếng đất hình
Họ và tên: ………………........................
Lớp: 5…
Thứ ………. ngày …. tháng …. năm 2021
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: (0,5 điểm)
A. 55,720
B. 55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (0,5 điểm)
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........ (0,5 điểm)
A. 188,396
B. 188,395
C. 189,396
D. 189,395
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là: (0,5 điểm)
A. 10dm
B. 6dm
C. 4dm
D. 8dm
Câu 5: 55ha 17m2 = .....,..... ha (0,5 điểm)
A. 55,17
B. 55,017
C. 55, 000017
D. 55,0017
Câu 6: Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. 150%
II. Phần tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37
.....................
.....................
.....................
b) 52,37 – 8,64
.....................
.....................
.....................
c) 16,25 x 6,7
.....................
.....................
.....................
d) 12,88 : 0,25
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 8: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (2 điểm)
Bài giải:
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Câu 9: Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? (2 điểm)
Bài giải:
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Câu 10: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × X + 1,25 × X = 20
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
C
D
B
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37
b) 52,37 – 8,64
c) 16,25 x 6,7
d) 12,88 : 0,25
Câu 8: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (2 điểm)
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (0,25 điểm)
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm)
Đổi: 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ (0,25 điểm)
Vận tốc trung bình của xe máy là: (0,25 điểm)
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 50 km/giờ. (0,25 điểm)
Câu 9: Một miếng đất hình
 
Các ý kiến mới nhất