Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
đề thi cuối kì 2 lớp 4

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: HỒ THỊ MAI THƯƠNG
Ngày gửi: 14h:04' 17-05-2022
Dung lượng: 46.5 KB
Số lượt tải: 1317
Nguồn:
Người gửi: HỒ THỊ MAI THƯƠNG
Ngày gửi: 14h:04' 17-05-2022
Dung lượng: 46.5 KB
Số lượt tải: 1317
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN BÌNH TRỌNG ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II
Lớp : 4 NĂM HỌC 2021 -2022
MÔN : TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: (1 điểm)
a. Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
b. Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 2: (1 điểm)
a. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C. D.
b. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 7m2 9dm2 = 709dm2 b) 12dm2 50cm2 = 12500cm2
c) 1/2 phút = 5 giây d) 1/5 thế kỉ = 20 năm
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Tính:
a) b) c) d)
Câu 5: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
b) 127 + 1 + 73 + 39
Câu 6: ( 1 điểm ) Trên hình vẽ sau: A E
B C D
a. Đoạn thẳng song song với đoạn thẳng AB là : ................................................................
b. Đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng ED là : ..............................................................
Câu 7: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Lớp : 4 NĂM HỌC 2021 -2022
MÔN : TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: (1 điểm)
a. Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
b. Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 2: (1 điểm)
a. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C. D.
b. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 7m2 9dm2 = 709dm2 b) 12dm2 50cm2 = 12500cm2
c) 1/2 phút = 5 giây d) 1/5 thế kỉ = 20 năm
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Tính:
a) b) c) d)
Câu 5: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
b) 127 + 1 + 73 + 39
Câu 6: ( 1 điểm ) Trên hình vẽ sau: A E
B C D
a. Đoạn thẳng song song với đoạn thẳng AB là : ................................................................
b. Đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng ED là : ..............................................................
Câu 7: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
 
Các ý kiến mới nhất