Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đoàn thúy vy
Ngày gửi: 20h:31' 11-11-2020
Dung lượng: 53.9 KB
Số lượt tải: 817
Nguồn:
Người gửi: Đoàn thúy vy
Ngày gửi: 20h:31' 11-11-2020
Dung lượng: 53.9 KB
Số lượt tải: 817
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH TRANG HÒA III
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: ...................................................................
Lớp: 4A....
Môn: Toán
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Em hãy thực hiện các bài tập sau:
Câu 1. Số ba trăm mười bảy triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn hai trăm ba mươi tám viết là:
A. 317 640 238 B. 317 624 238 C. 317 642 238 D. 376 402 318
Câu 2.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Trung bình cộng của các số 83; 142 và 216 là:
A.148 B. 147 C. 441 D. 174
Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Với m=5; n =7 giá trị của biểu thức 168 – m x n
A.113 B. 123 C. 133 D. 143
Câu 4. Điền các từ: góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt vào dưới chỗ chấm mỗi hình sao cho phù hợp:
Hình A:…………Hình B:..………… Hình C:……….… Hình D:………..
Câu 5. Chữ số 6 trong số 35 687 125 có giá trị là:
A. 60 000 B. 6 000 C. 6 000 000 D. 600 000
Câu 6.Đặt tính rồi tính:
317 526 + 47 859 215 460 – 39 457 6205 x 7 1 025 : 5
……..........................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………..…………………………………………………………………………………………
Câu 7.a. Tìm x:b. Tính bằng cách thuận tiện nhất
62 350 – x = 4829 128 + 67 + 1872 + 33
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 17kg = ................kg b) 2 phút 5 giây = .................giây
Câu 9.Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 37m, chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính diện tích mảnh đất đó.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Cho hình vẽ bên:
Em hãy dùng ê ke kiểm tra và cho biết:
a) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
…………………………………………………………….. A B
……………………………………………………………..
…………………………………………………………….
……………………………………………………………
…………………………………………………………….
……………………………………………………………. D C
…………………………………………………………….
b) Các cặp cạnh song song với nhau là:
……………………………………………………………...
……………………………………………………...............
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2020– 2021
Môn: TOÁN – LỚP 4
Nội dung
Điểm
Câu 1. C
0,5 điểm
Câu 2.B
0,5 điểm
Câu 3. C
0,5 điểm
Câu 4.Hình A: Góc vuông
Hình B: Góc tù
Hình C: Góc nhọn
Hình D: Góc bẹt
1 điểm
(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 5. D
0,5 điểm
Câu 6.
2 điểm
(Mỗi phép tính thực hiện đúng đạt 0,5 điểm)
Câu 7.
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 8.
a) 3 tạ 17 kg = 317 kg
b) 2 phút 5 giây = 125 giây
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 9.
Vẽ sơ đồ
Bài giải
Chiều dài mảnh đất là:
(37 + 19 ) : 2 = 28 (m)
Chiều rộng mảnh đất là:
(37 – 19 ) : 2 = 9 (m)
Diện tích mảnh đất là:
28 x 9 = 252 (m2)
Đáp số: 252m2
HS có thể tính bằng cách khác đúng kết quả tính đủ điểm theo yêu cầu.
2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 10.
a. Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: AB và BC, BC và CD, CD và DA, AD và AB
B. Các cặp cạnh song song với nhau là: AB và DC, AD và BC.
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2020 - 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học:Biết đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu.Nhận biết các hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số trong mỗi số; Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 6 chữ số
 
Các ý kiến mới nhất