Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Hữu Ân
Ngày gửi: 15h:02' 06-04-2021
Dung lượng: 850.5 KB
Số lượt tải: 480
Nguồn:
Người gửi: Lê Hữu Ân
Ngày gửi: 15h:02' 06-04-2021
Dung lượng: 850.5 KB
Số lượt tải: 480
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả nhận được:
A. dấu cộng "+"
B. dấu trừ "−"
C. dấu nhân "."
D. dấu chia " : "
Câu 2: Kết quả của (- 4)2 bằng:
A. - 8
B. 8
C. 16
D. - 16
Câu 3: Tính chất của phép nhân:
A. Tính chất giao hoán.
B. Tính chất kết hợp.
C. Nhân với số 1. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
D. Cả A, B , C
Câu 4: Số nào dưới đây không phải là một bội của - 5?
A. 3
B. 0
C. -15
D. 10
Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu
A. a.c = b.d
B. a.b = c.d
C. a.d = b.c.
D. a : d = c : b
Câu 7: Phân số nào dưới đây bằng với phân số là :
A. ; B. ; C.; D.
Câu 8: : Mẫu chung của các phân số là:
A. 50
B. 30
C. 20
D. 10
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...):
A. >
B. <
C. =
D. ≠
Câu 10: Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Quy đồng mẫu hai phân số được hai phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Số đối của phân số là:
A. B. C. D. -
Câu 13: Tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia:
A. cắt nhau
B. trùng nhau
C. chung gốc
D. đối nhau.
Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800;
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900; D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900;
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1: (1,0 điểm).
a) Thực hiện phép tính: 15 . ( - 2 ) . ( - 5 ) . ( - 6 )
b) Tìm năm bội của – 5 và tìm tất cả các ước của – 7.
Bài 2: (2,25 điểm).
a) Bạn Lan thường ngủ 9 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Lan thức chiếm bao nhiêu phần của ngày?
b) Tính
c) Chứng tỏ rằng:
Bài 3: (1,75 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho ;
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh và .
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................số báo danh...........................
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020 – 2021
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả nhận được:
A. dấu cộng "+"
B. dấu trừ "−"
C. dấu nhân "."
D. dấu chia " : "
Câu 2: Kết quả của (- 4)2 bằng:
A. - 8
B. 8
C. 16
D. - 16
Câu 3: Tính chất của phép nhân:
A. Tính chất giao hoán.
B. Tính chất kết hợp.
C. Nhân với số 1. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
D. Cả A, B , C
Câu 4: Số nào dưới đây không phải là một bội của - 5?
A. 3
B. 0
C. -15
D. 10
Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu
A. a.c = b.d
B. a.b = c.d
C. a.d = b.c.
D. a : d = c : b
Câu 7: Phân số nào dưới đây bằng với phân số là :
A. ; B. ; C.; D.
Câu 8: : Mẫu chung của các phân số là:
A. 50
B. 30
C. 20
D. 10
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...):
A. >
B. <
C. =
D. ≠
Câu 10: Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Quy đồng mẫu hai phân số được hai phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Số đối của phân số là:
A. B. C. D. -
Câu 13: Tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia:
A. cắt nhau
B. trùng nhau
C. chung gốc
D. đối nhau.
Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800;
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900; D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900;
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1: (1,0 điểm).
a) Thực hiện phép tính: 15 . ( - 2 ) . ( - 5 ) . ( - 6 )
b) Tìm năm bội của – 5 và tìm tất cả các ước của – 7.
Bài 2: (2,25 điểm).
a) Bạn Lan thường ngủ 9 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Lan thức chiếm bao nhiêu phần của ngày?
b) Tính
c) Chứng tỏ rằng:
Bài 3: (1,75 điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho ;
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh và .
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................số báo danh...........................
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020 – 2021
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
 
Các ý kiến mới nhất