Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 15'
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: SƯU TẦM
Người gửi: Lê Đức
Ngày gửi: 05h:41' 01-11-2021
Dung lượng: 118.7 KB
Số lượt tải: 1618
Nguồn: SƯU TẦM
Người gửi: Lê Đức
Ngày gửi: 05h:41' 01-11-2021
Dung lượng: 118.7 KB
Số lượt tải: 1618
Số lượt thích:
1 người
(hà kiên)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}
B. A = {x ∈ N| x < 8}
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16
B. 12
C. 5
D. 8
Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101
B. 114
C. 305
D. 303
Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120
B. 195
C. 215
D. 300
Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:
A. 160cm2
B. 400cm2
C. 40cm2
D. 1600cm2
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2
B. 60cm2
C. 80cm2
D. 100cm2
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật
D. Bốn cạnh bằng nhau
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438
b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5
c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100
d) (52022 + 52021) : 52021
Câu 10 (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m và chu vi bằng 140m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Câu 11 (2 điểm): Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cô phụ trách đã xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng nhiều nhất có thể xếp được.
Câu 12 (1 điểm): Chứng tỏ 1028 + 8 ⋮ 9.
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021 – 2022 Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A. A = {x ∈ N*| x > 3}
B. B = {x ∈ N| x < 6}
C. C = {x ∈ N| x ≤ 4}
D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:
A. 54 = 2.33
B. 54 = 3.23
C. 54 = 2.32
D. 54 = 3.22
Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số
Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A.
/
B.
/
C.
/
D.
/
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 12cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 90cm2
B. 96cm2
C. 108cm2
D. 120cm2
Câu 8: Chọn
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}
B. A = {x ∈ N| x < 8}
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16
B. 12
C. 5
D. 8
Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101
B. 114
C. 305
D. 303
Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120
B. 195
C. 215
D. 300
Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:
A. 160cm2
B. 400cm2
C. 40cm2
D. 1600cm2
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2
B. 60cm2
C. 80cm2
D. 100cm2
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật
D. Bốn cạnh bằng nhau
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438
b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5
c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100
d) (52022 + 52021) : 52021
Câu 10 (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m và chu vi bằng 140m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Câu 11 (2 điểm): Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cô phụ trách đã xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng nhiều nhất có thể xếp được.
Câu 12 (1 điểm): Chứng tỏ 1028 + 8 ⋮ 9.
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021 – 2022 Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A. A = {x ∈ N*| x > 3}
B. B = {x ∈ N| x < 6}
C. C = {x ∈ N| x ≤ 4}
D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:
A. 54 = 2.33
B. 54 = 3.23
C. 54 = 2.32
D. 54 = 3.22
Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số
Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A.
/
B.
/
C.
/
D.
/
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 12cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 90cm2
B. 96cm2
C. 108cm2
D. 120cm2
Câu 8: Chọn
 
Các ý kiến mới nhất