Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ THI GKI TOÁN 6

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trịnh Xuân Hiệp
Ngày gửi: 08h:09' 26-10-2022
Dung lượng: 19.6 KB
Số lượt tải: 1681
Nguồn:
Người gửi: Trịnh Xuân Hiệp
Ngày gửi: 08h:09' 26-10-2022
Dung lượng: 19.6 KB
Số lượt tải: 1681
ĐỀ GKI TOÁN 6. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4] B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = 1; 2; 3; 4 D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
A. A = {x|15 < x < 19} B. A = {x|15 < x < 20}
C. A = {x|16 < x < 20} D. A = {x|15 < x ≤ 20}
Câu 3: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 59 : 53 = 5n?
A. n = 6
B. n = 12
C. n = 5
D. n = 7
C. n = 4
D. n = 8
Câu 4. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81
A. n = 2
B. n = 3
Câu 5. Chọn câu sai
A. am.an = am + n B. am : an = am - n với m ≥ n và a ≠ 0
C. a0 = 1
D. a1 = 0
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 7.42 – 176 : 23
Bài 2. Tìm x, biết:
b) 32.4 – [30 – (5 – 2) 2]
a) (123 – x) – 67 = 8
b) x + 4 = 203: 20
Bài 3. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm ƯCLN, ƯC của các số đó: 27; 30
Bài 4. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2, cho 3 không? Vì sao?
3003 – 204
Bài 5. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng
dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau
và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi
nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 6. Một cái sân hình vuông có độ dài cạnh là 5 m. Tính chu vi và diện tích của sân đó.
ÔN TẬP GKI TOÁN 6
1
NAM THU 0984 089 114
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4] B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = 1; 2; 3; 4 D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
A. A = {x|15 < x < 19} B. A = {x|15 < x < 20}
C. A = {x|16 < x < 20} D. A = {x|15 < x ≤ 20}
Câu 3: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 59 : 53 = 5n?
A. n = 6
B. n = 12
C. n = 5
D. n = 7
C. n = 4
D. n = 8
Câu 4. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81
A. n = 2
B. n = 3
Câu 5. Chọn câu sai
A. am.an = am + n B. am : an = am - n với m ≥ n và a ≠ 0
C. a0 = 1
D. a1 = 0
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 7.42 – 176 : 23
Bài 2. Tìm x, biết:
b) 32.4 – [30 – (5 – 2) 2]
a) (123 – x) – 67 = 8
b) x + 4 = 203: 20
Bài 3. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm ƯCLN, ƯC của các số đó: 27; 30
Bài 4. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2, cho 3 không? Vì sao?
3003 – 204
Bài 5. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng
dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau
và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi
nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 6. Một cái sân hình vuông có độ dài cạnh là 5 m. Tính chu vi và diện tích của sân đó.
ÔN TẬP GKI TOÁN 6
1
NAM THU 0984 089 114
 
Các ý kiến mới nhất