Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: võ văn phong
Ngày gửi: 21h:22' 29-11-2018
Dung lượng: 189.0 KB
Số lượt tải: 2053
Nguồn:
Người gửi: võ văn phong
Ngày gửi: 21h:22' 29-11-2018
Dung lượng: 189.0 KB
Số lượt tải: 2053
Số lượt thích:
1 người
(Ngô Tú Ngân)
TRƯỜNG THPT NGÔ VĂN CẤN
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 4 trang)
KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
MÔN THI: HÓA HỌC – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)
Mã đề 132
Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp:…………….
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; Ca=40; Fe=56; Mg=24; Cu=64; Ag=108; Al=27; N=14; Zn=65; S=32; P=31;Cl=35,5; S=32; Ba=137, Pb=207, Si=28.
Câu 1: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng dư, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. NO2. B. N2O. C. N2. D. NO.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 448 ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Ca.
Câu 3: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3. B. Ba(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Cr(OH)2.
Câu 4: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Si + 2NaOH + H2ONa2SiO3 + 2H2.
B. CO2 + Na2SiO3 + H2O Na2CO3 + H2SiO3.
C. CaCO3 + 2HClCaCl2 + CO2 + H2O.
D. Fe2O3 + 8HNO32Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.
Câu 5: Cho 44,0 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được và khối lượng tương ứng lần lượt là
A. Na3PO4 và 50,0 gam.
B. NaH2PO4 và 49,2 gam; Na2HPO4 và 14,2 gam.
C. Na2HPO4 và 15,0 gam.
D. Na2HPO4 và 14,2 gam; Na3PO4 và 49,2 gam.
Câu 6: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch HNO3 1,5 M, thu được dung dịch chứa 174,04 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí không màu không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18,8. Giá trị của V là
A. 1,90. B. 1,75. C. 1,14. D. 1,15.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4.
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl.
3NH3 + 3H2O + Al(NO3)3 Al(OH)3 + 3NH4NO3.
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
2NH3 + 3CuO 3Cu + 3N2 + 3H2O
Các phản ứng trong đó NH3 có tính khử là
A. 1, 4. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 2, 3, 5, 6. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 8: Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 9: Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Al2O3, Cu, Mg, Fe. B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
C. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg.
Câu 10: Một dung dịch có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42- và d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d là
A. a + b = 2c + B. D. a + b = c + d. C. a + 2b = c + d. D. a + 2b = 2c + d.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà (NH4NO2). Khí X là
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 4 trang)
KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
MÔN THI: HÓA HỌC – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)
Mã đề 132
Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp:…………….
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): C=12; H=1; O=16; Na=23; K=39; Ca=40; Fe=56; Mg=24; Cu=64; Ag=108; Al=27; N=14; Zn=65; S=32; P=31;Cl=35,5; S=32; Ba=137, Pb=207, Si=28.
Câu 1: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng dư, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. NO2. B. N2O. C. N2. D. NO.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 448 ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Ca.
Câu 3: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3. B. Ba(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Cr(OH)2.
Câu 4: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Si + 2NaOH + H2ONa2SiO3 + 2H2.
B. CO2 + Na2SiO3 + H2O Na2CO3 + H2SiO3.
C. CaCO3 + 2HClCaCl2 + CO2 + H2O.
D. Fe2O3 + 8HNO32Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.
Câu 5: Cho 44,0 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được và khối lượng tương ứng lần lượt là
A. Na3PO4 và 50,0 gam.
B. NaH2PO4 và 49,2 gam; Na2HPO4 và 14,2 gam.
C. Na2HPO4 và 15,0 gam.
D. Na2HPO4 và 14,2 gam; Na3PO4 và 49,2 gam.
Câu 6: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch HNO3 1,5 M, thu được dung dịch chứa 174,04 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí không màu không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18,8. Giá trị của V là
A. 1,90. B. 1,75. C. 1,14. D. 1,15.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4.
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl.
3NH3 + 3H2O + Al(NO3)3 Al(OH)3 + 3NH4NO3.
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
2NH3 + 3CuO 3Cu + 3N2 + 3H2O
Các phản ứng trong đó NH3 có tính khử là
A. 1, 4. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 2, 3, 5, 6. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 8: Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 9: Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Al2O3, Cu, Mg, Fe. B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
C. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg.
Câu 10: Một dung dịch có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42- và d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d là
A. a + b = 2c + B. D. a + b = c + d. C. a + 2b = c + d. D. a + 2b = 2c + d.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà (NH4NO2). Khí X là
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2
 
Các ý kiến mới nhất