Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Hồng Loan
Ngày gửi: 21h:39' 03-04-2019
Dung lượng: 588.0 KB
Số lượt tải: 104
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Hồng Loan
Ngày gửi: 21h:39' 03-04-2019
Dung lượng: 588.0 KB
Số lượt tải: 104
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Họ và tên học sinh:…………………………….…...... Lớp: 4 Trường Nghĩa Trung
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
Câu 2:. (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12
B. 102
C. 112
D. 510
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =…. dm2 là:
A. 609
B. 690
C. 6009
D. 69
Câu 4: (0,5điểm) ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275
B. 27500
C. 200075
D. 2075
Câu 5: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B
a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng ……và .......
b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
D C
Câu 6: (0,5 đ) Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính :
a) 307 x 40 b) 672 : 21 c) 572863 + 280192 d) 728035 - 49382
Câu 8: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 39 x5
Câu 9: (1đ) Tính giá trị biểu thức
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m. a, Tính chu vi mảnh đất đó? b, Tính diện tích mảnh đất đó?
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4/2
Trường: Tiểu học Nghĩa Trung
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm (4đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003 B. 550207303 C. 500720003 D. 570720003
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là :
A. 987543 B. 987889 C. 987658 D. 899987
Câu 3: Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:
A. 2 B. 20 C. 20071 D. 20 000
Câu 4: 1/5 thế kỉ = ....năm
A. 20 năm B. 100năm C. 500 năm D. 10 năm
Câu 5: Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070 B. 40070 C. 4700 D. 40070
Câu 6: Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là:
A. 680000 B. 68000 C. 680 D. 68
Câu 7: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
A. 3070 B. 3050 C. 4080 D. 2093
Câu 8: Góc nào sau đây là góc nhọn?
O M N P
A. Góc O B. Góc M C. Góc N D. Góc P
B. TỰ LUẬN (6 điểm) :
Bài 1 :() Đặt tính rồi tính:
a/ 325164 + 68030
b/ 479829 - 214589
c/ 497 ( 54
d/ 10455 : 85
Họ và tên học sinh:…………………………….…...... Lớp: 4 Trường Nghĩa Trung
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
Câu 2:. (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12
B. 102
C. 112
D. 510
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =…. dm2 là:
A. 609
B. 690
C. 6009
D. 69
Câu 4: (0,5điểm) ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275
B. 27500
C. 200075
D. 2075
Câu 5: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B
a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng ……và .......
b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
D C
Câu 6: (0,5 đ) Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính :
a) 307 x 40 b) 672 : 21 c) 572863 + 280192 d) 728035 - 49382
Câu 8: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 39 x5
Câu 9: (1đ) Tính giá trị biểu thức
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m. a, Tính chu vi mảnh đất đó? b, Tính diện tích mảnh đất đó?
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4/2
Trường: Tiểu học Nghĩa Trung
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm (4đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003 B. 550207303 C. 500720003 D. 570720003
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là :
A. 987543 B. 987889 C. 987658 D. 899987
Câu 3: Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:
A. 2 B. 20 C. 20071 D. 20 000
Câu 4: 1/5 thế kỉ = ....năm
A. 20 năm B. 100năm C. 500 năm D. 10 năm
Câu 5: Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070 B. 40070 C. 4700 D. 40070
Câu 6: Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là:
A. 680000 B. 68000 C. 680 D. 68
Câu 7: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
A. 3070 B. 3050 C. 4080 D. 2093
Câu 8: Góc nào sau đây là góc nhọn?
O M N P
A. Góc O B. Góc M C. Góc N D. Góc P
B. TỰ LUẬN (6 điểm) :
Bài 1 :() Đặt tính rồi tính:
a/ 325164 + 68030
b/ 479829 - 214589
c/ 497 ( 54
d/ 10455 : 85
 
Các ý kiến mới nhất