Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Hiệp (trang riêng)
Ngày gửi: 21h:11' 01-11-2019
Dung lượng: 162.0 KB
Số lượt tải: 671
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Hiệp (trang riêng)
Ngày gửi: 21h:11' 01-11-2019
Dung lượng: 162.0 KB
Số lượt tải: 671
Số lượt thích:
0 người
TIẾT 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày soạn: 22/12/2018
A. MỤC TIÊU
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: chuyển động cơ, các dạng chuyển động, tính tương đối của chuyển động, tốc độ; lực, cách biểu diễn lực, quán tính của vật, lực ma sát; khái niệm áp suất, áp suất của chất lỏng, máy nén thuỷ lực, áp suất khí quyển, lực đẩy Ác-si-mét , vật nổi, vật chìm; công cơ học.
- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá.
- Rèn thái độ nghiêm túc, trung thực.
- Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: năng lực sử dụng kiến thức, năng lực cá thể.
B. CHUẨN BỊ
- GV: Đề kiểm tra cho mỗi HS.
- HS: Kiến thức đã học rong học kỳ I.
C. TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Tổ chức:
THỨ
NGÀY GIẢNG
TIẾT
LỚP
SĨ SỐ
TÊN HỌC SINH VẮNG
8A
8B
8C
8D
2. Kiểm tra:
3. Bài mới :
MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Trọng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
56,9
43,1
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ (C1)
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ (C2).
- Chỉ ra được cách làm giảm ma sát(C4).
- Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét(C3).
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển(C6).
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính (C7).
- Vận dụng được công thức A = F.s (C5)
- Vận dụng được công thức v =
(C8a)
- Tính được quãng đường của chuyển động không đều(C8b)
- Vận dụng được công thức p = .
(C9).
Tổng
100
Số câu hỏi
6
4
2
3
1
2
2
Số điểm
1
1,5
2
0,5
5
TS câu hỏi
6
4
2
4
4
10
TS điểm
1,0(10%)
3,5(35%)
5,5(55%)
10(100%)
PHÒNG GD&ĐT
THỊ XÃ PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN : VẬT LÝ- LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:………………………….................Lớp:…….....SBD..............
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động?
A. Bến xe. B. Một ôtô khác đang rời bến.
C. Cột điện trước bến xe. D. Một ôtô khác đang đậu trong bến.
Câu 2. Đơn vị của vận tốc là:
A. km/h B. m.s C. km.h D. s/m
Câu 3. Khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng thì lực đẩy Acsimet có độ lớn bằng:
A. trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ.
C. trọng lượng của vật.
D. trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật.
Câu 4. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát ?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
B. Tăng lực ép lên lên mặt tiếp xúc. D. Tăng
Ngày soạn: 22/12/2018
A. MỤC TIÊU
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: chuyển động cơ, các dạng chuyển động, tính tương đối của chuyển động, tốc độ; lực, cách biểu diễn lực, quán tính của vật, lực ma sát; khái niệm áp suất, áp suất của chất lỏng, máy nén thuỷ lực, áp suất khí quyển, lực đẩy Ác-si-mét , vật nổi, vật chìm; công cơ học.
- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá.
- Rèn thái độ nghiêm túc, trung thực.
- Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: năng lực sử dụng kiến thức, năng lực cá thể.
B. CHUẨN BỊ
- GV: Đề kiểm tra cho mỗi HS.
- HS: Kiến thức đã học rong học kỳ I.
C. TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Tổ chức:
THỨ
NGÀY GIẢNG
TIẾT
LỚP
SĨ SỐ
TÊN HỌC SINH VẮNG
8A
8B
8C
8D
2. Kiểm tra:
3. Bài mới :
MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Trọng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
56,9
43,1
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ (C1)
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ (C2).
- Chỉ ra được cách làm giảm ma sát(C4).
- Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét(C3).
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển(C6).
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính (C7).
- Vận dụng được công thức A = F.s (C5)
- Vận dụng được công thức v =
(C8a)
- Tính được quãng đường của chuyển động không đều(C8b)
- Vận dụng được công thức p = .
(C9).
Tổng
100
Số câu hỏi
6
4
2
3
1
2
2
Số điểm
1
1,5
2
0,5
5
TS câu hỏi
6
4
2
4
4
10
TS điểm
1,0(10%)
3,5(35%)
5,5(55%)
10(100%)
PHÒNG GD&ĐT
THỊ XÃ PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN : VẬT LÝ- LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:………………………….................Lớp:…….....SBD..............
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động?
A. Bến xe. B. Một ôtô khác đang rời bến.
C. Cột điện trước bến xe. D. Một ôtô khác đang đậu trong bến.
Câu 2. Đơn vị của vận tốc là:
A. km/h B. m.s C. km.h D. s/m
Câu 3. Khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng thì lực đẩy Acsimet có độ lớn bằng:
A. trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ.
C. trọng lượng của vật.
D. trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật.
Câu 4. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát ?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
B. Tăng lực ép lên lên mặt tiếp xúc. D. Tăng
 
Các ý kiến mới nhất