Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: nguyễn y thanh thanh
Ngày gửi: 21h:26' 23-12-2019
Dung lượng: 22.1 KB
Số lượt tải: 1057
Nguồn:
Người gửi: nguyễn y thanh thanh
Ngày gửi: 21h:26' 23-12-2019
Dung lượng: 22.1 KB
Số lượt tải: 1057
Số lượt thích:
0 người
Trường Tiểu Học Phổ An ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Lớp : …………. KHỐI 4 - Năm học : 2019 -2020
Họ và tên : ……………………… MÔN: TOÁN Thời gian : 40 phút
____________________________________________________________________
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
(bằng số và chữ)
Nhận xét bài làm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 2: (1 điểm)
a) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?
A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 3: (1 điểm)
a) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
A. 17 B.17cm C.68cm D. 68
b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là:
A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108
Câu 4: (1 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998 B. 99 989 C. 89 999 D. 80 000
b) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 103 B. 11 C. 47 D. 247
Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng .........
và đường thẳng……
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng ........
.II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm )
Câu 6: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 398 154 + 260 765; b. 726 485 – 82 936; c. 428 x 831; d. 64322 : 75
Câu 7: (1 điểm) Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 141cm, 135cm, 145cm, 136cm và 133 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti mét?
Bài giải
Câu 8: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 320m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Cứ 3
𝑚
2 thu hoạch được 7 kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? M4
Bài giải
Câu 9: (1điểm) Một trường Tiểu học có 360 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 18 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
Đúng
a/ D
b/ C
a/ A
b/ D
a/ B
b/ B
a/ C
b/ A
a/ IK vuông góc với AB và CD
b/ AB // CD
Câu 6:
a/ 646919 b/ 673549 c/ 173404 d/ 425
Câu 7:
Giải
Số xăng – ti – mét trung bình mỗi bạn cao là:
(142 + 133 + 145 + 138 + 132) : 5
Lớp : …………. KHỐI 4 - Năm học : 2019 -2020
Họ và tên : ……………………… MÔN: TOÁN Thời gian : 40 phút
____________________________________________________________________
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
(bằng số và chữ)
Nhận xét bài làm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 2: (1 điểm)
a) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?
A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 3: (1 điểm)
a) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
A. 17 B.17cm C.68cm D. 68
b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là:
A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108
Câu 4: (1 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998 B. 99 989 C. 89 999 D. 80 000
b) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 103 B. 11 C. 47 D. 247
Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng .........
và đường thẳng……
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng ........
.II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm )
Câu 6: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 398 154 + 260 765; b. 726 485 – 82 936; c. 428 x 831; d. 64322 : 75
Câu 7: (1 điểm) Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 141cm, 135cm, 145cm, 136cm và 133 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti mét?
Bài giải
Câu 8: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 320m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Cứ 3
𝑚
2 thu hoạch được 7 kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? M4
Bài giải
Câu 9: (1điểm) Một trường Tiểu học có 360 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 18 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
Đúng
a/ D
b/ C
a/ A
b/ D
a/ B
b/ B
a/ C
b/ A
a/ IK vuông góc với AB và CD
b/ AB // CD
Câu 6:
a/ 646919 b/ 673549 c/ 173404 d/ 425
Câu 7:
Giải
Số xăng – ti – mét trung bình mỗi bạn cao là:
(142 + 133 + 145 + 138 + 132) : 5
Câu 1: (1 điểm)
a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
trung tâm gia sư quận thủ đức