Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Phạm Ngọc Anh
Ngày gửi: 15h:42' 16-12-2020
Dung lượng: 98.5 KB
Số lượt tải: 900
Nguồn:
Người gửi: Phạm Ngọc Anh
Ngày gửi: 15h:42' 16-12-2020
Dung lượng: 98.5 KB
Số lượt tải: 900
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD&ĐT TX QUẢNG YÊN
TRƯỜNG THCS HÀ AN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán 6
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Biết được thuật ngữ về tập hợp, phần tử của tập hợp, sử dụng các kí hiệu.
Thực hiện 1 số phép tính đơn giản, hiểu được thứ tự thực hiện phép tính, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. Tìm giá trị của x
Vận dụng được dấu hiệu chia hết. Tìm ƯCLN, BCNN.
Tìm BC để giải bài toán.
Vận dụng tính chất chia hết một tổng, phân tích một số ra thừa SNT để thực hiện các phép tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1( C1)
0,5 5%
1( C4)
0,5 5%
2( C8a,b)
1
10%
2( C2, 3)
1
10%
1(C9)
1,5
15%
1(C11)
1
10%
8
5,5 55%
2. Số nguyên
Cộng 2 số nguyên khác dấu.
Vận dụng các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1( C7b)
0,5
5%
1(C 7a)
0,5
5%
2
1,0
10%
3. Đoạn thẳng
Hiểu được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Vẽ được hình minh họa: điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
Vận dụng được đẳng thức: AM + MB = AB để giải bài toán. Chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1( C5))
0,5
5%
1( C6)
0,5
5%
1( C 10a)
1
10%
2( C 10b,c)
1,5
15%
5
3,5
35%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ 100%
2 câu
1đ
10%
6 câu
3,5đ
35%
6câu
4.5đ
45%
1 câu
1đ
10%
15 câu
10đ
100%
Hà An, ngày 10 tháng 12 năm 2019
PHÒNG GD&ĐT TX QUẢNG YÊN
TRƯỜNG THCS HÀ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 6
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ?
A . . B . . C. . D . .
Câu 2: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:
A. 8. B. 3 . C. 5. D. 7.
Câu 3: ƯCLN(24,16,8 ) bằng:
A. 8. B. 10. C. 16. D. 24.
Câu 4: Kết quả của phép tính x3.x2 viết dưới dạng luỹ thừa là :
A. x6. B. 2x5. C. x. D. x5.
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM. Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng
A. 6cm B. 10cm C. 9cm D. 12cm
Câu 6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. MA = MB. B. MA= MB =. C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều đúng.
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1.0đ) Thực hiện phép tính:
60 : [ 15 – ( 7 – 4)2]. b) 12 + ( - 17).
Câu 8: (1đ) Tìm x biết:
2x + 5 = 15. b) 3x = 9
Câu 9: (1.
TRƯỜNG THCS HÀ AN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán 6
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Biết được thuật ngữ về tập hợp, phần tử của tập hợp, sử dụng các kí hiệu.
Thực hiện 1 số phép tính đơn giản, hiểu được thứ tự thực hiện phép tính, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. Tìm giá trị của x
Vận dụng được dấu hiệu chia hết. Tìm ƯCLN, BCNN.
Tìm BC để giải bài toán.
Vận dụng tính chất chia hết một tổng, phân tích một số ra thừa SNT để thực hiện các phép tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1( C1)
0,5 5%
1( C4)
0,5 5%
2( C8a,b)
1
10%
2( C2, 3)
1
10%
1(C9)
1,5
15%
1(C11)
1
10%
8
5,5 55%
2. Số nguyên
Cộng 2 số nguyên khác dấu.
Vận dụng các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1( C7b)
0,5
5%
1(C 7a)
0,5
5%
2
1,0
10%
3. Đoạn thẳng
Hiểu được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Vẽ được hình minh họa: điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
Vận dụng được đẳng thức: AM + MB = AB để giải bài toán. Chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1( C5))
0,5
5%
1( C6)
0,5
5%
1( C 10a)
1
10%
2( C 10b,c)
1,5
15%
5
3,5
35%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ 100%
2 câu
1đ
10%
6 câu
3,5đ
35%
6câu
4.5đ
45%
1 câu
1đ
10%
15 câu
10đ
100%
Hà An, ngày 10 tháng 12 năm 2019
PHÒNG GD&ĐT TX QUẢNG YÊN
TRƯỜNG THCS HÀ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 6
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ?
A . . B . . C. . D . .
Câu 2: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:
A. 8. B. 3 . C. 5. D. 7.
Câu 3: ƯCLN(24,16,8 ) bằng:
A. 8. B. 10. C. 16. D. 24.
Câu 4: Kết quả của phép tính x3.x2 viết dưới dạng luỹ thừa là :
A. x6. B. 2x5. C. x. D. x5.
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM. Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng
A. 6cm B. 10cm C. 9cm D. 12cm
Câu 6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. MA = MB. B. MA= MB =. C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều đúng.
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1.0đ) Thực hiện phép tính:
60 : [ 15 – ( 7 – 4)2]. b) 12 + ( - 17).
Câu 8: (1đ) Tìm x biết:
2x + 5 = 15. b) 3x = 9
Câu 9: (1.
 
Các ý kiến mới nhất