Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Hoàng Danh
Ngày gửi: 19h:03' 20-12-2020
Dung lượng: 31.7 KB
Số lượt tải: 483
Nguồn:
Người gửi: Lê Hoàng Danh
Ngày gửi: 19h:03' 20-12-2020
Dung lượng: 31.7 KB
Số lượt tải: 483
Số lượt thích:
1 người
(Lê Thị Hiền)
Tiết18 : MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ I
LÝ 8 LẦN 1 ( 2020 -2021)
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học- quán tính
-Đơn vị của vận tốc.
Quán tính
Tính vận tốc
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 1 SĐ: 0,5
SC: 1
SĐ: 0,5
SC: 1
SĐ: 0,5
SC:2
1,5 điểm=
15 %
2. áp suất , áp lực.
-Biết được áp lực là gì, ý nghĩa và đơn vị của áp suất.
Hiểu áp suất chất lỏng, chất khí khác áp suất chất rắn như thế nào?
Công thức tính?
Tính áp suất chất lỏng, áp lực, áp suất chất rắn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC:2
SĐ:1
SC: 2
SĐ:1
SC: 1
SĐ:0,5
SC: 1
SĐ: 2
Số câu 64,5điểm= 45%
3-Lực đẩy Ác- si Mét và sự nổi.
Khi nào vật nổi, vật chìm?
- Hiểu được phương và chiều của lực đẩy ác- si – mét.
Tính được lực đẩy ác si mét trong các trường hợp.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 2
SĐ:1
SC: 2
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 2
Số câu 5
4 Điểm=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 2,5
25%
Số câu5
Số điểm 2,5
25%
Số câu 4
Số điểm 5
50%
Số câu 10
Số điểm 10
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Thứ….ngày…..tháng…….năm 2020
Họ và tên:………………………….KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: …………. MÔN: VẬT LÝ 8
(Thời gian : 45 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng.
Câu 1:Đơn vị nào của vận tốc là:
A. km.h B.m.s C.Km/h D.s/m
Câu 2: Một ngườiđi xe đạp từ nhà đến nơi làm việc mất 30phút. Đoạn đường từ nhà đến nơi làm việc dài 5,6 km. Vận tốc trung bình của chuyển động là:
A. vtb = 11,2 km/h B.vtb = 1,12 km/h C.vtb = 112 km/h D.Giá trị khác
Câu 3. Khi xe đang đi thẳng thì lái xe đột ngột cho xe rẽ sang phải, hành khách trên xe ô tô sẽ ngã về phía :
A. Ngã về phía trước. B. Ngã về phía sau.C. Ngã sang phải D. Ngã sang trái.
Câu 4: Công thức tính áp suất là:
A. p = F. s B. p = F/ s C. p = s/ F D. p = 10 m
Câu 5: Đơn vị của áp suất là:
A.Pa B. N/m2. C. m2 D. cả Pa và N/m2
Câu 6: Bé Lan nặng 10 kg, diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân bé là 0,005m2, áp suất mà bé Lan tác dụng lên mặt sàn là:
A . p = 500 N/m2 B. p = 10.000 N/m2 C. p = 5000 N/m2D. p = 20 000N/m2
Câu 7: Khi lặn người thợ phải mặc bộ áo lặn vì:
A.Khi lặn sâu, nhiệt độ thấp. B. Khi lặn sâu, áp suất lớn.
C.Khi lặn sâu, lực cản rất lớn. D. Đáp án khác
Câu 8: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật nặng trong nước, lực kế chỉ giá trị P2, thì:
A.P1 = P2 B.P1> P2 C. P1< P2 D. P1≥ P2
Câu 9: Một vật có khối lượng m1 = 0,5kg; vật thứ hai có khối lượng m2 = 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật
LÝ 8 LẦN 1 ( 2020 -2021)
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học- quán tính
-Đơn vị của vận tốc.
Quán tính
Tính vận tốc
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 1 SĐ: 0,5
SC: 1
SĐ: 0,5
SC: 1
SĐ: 0,5
SC:2
1,5 điểm=
15 %
2. áp suất , áp lực.
-Biết được áp lực là gì, ý nghĩa và đơn vị của áp suất.
Hiểu áp suất chất lỏng, chất khí khác áp suất chất rắn như thế nào?
Công thức tính?
Tính áp suất chất lỏng, áp lực, áp suất chất rắn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC:2
SĐ:1
SC: 2
SĐ:1
SC: 1
SĐ:0,5
SC: 1
SĐ: 2
Số câu 64,5điểm= 45%
3-Lực đẩy Ác- si Mét và sự nổi.
Khi nào vật nổi, vật chìm?
- Hiểu được phương và chiều của lực đẩy ác- si – mét.
Tính được lực đẩy ác si mét trong các trường hợp.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 2
SĐ:1
SC: 2
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 2
Số câu 5
4 Điểm=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 2,5
25%
Số câu5
Số điểm 2,5
25%
Số câu 4
Số điểm 5
50%
Số câu 10
Số điểm 10
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Thứ….ngày…..tháng…….năm 2020
Họ và tên:………………………….KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: …………. MÔN: VẬT LÝ 8
(Thời gian : 45 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng.
Câu 1:Đơn vị nào của vận tốc là:
A. km.h B.m.s C.Km/h D.s/m
Câu 2: Một ngườiđi xe đạp từ nhà đến nơi làm việc mất 30phút. Đoạn đường từ nhà đến nơi làm việc dài 5,6 km. Vận tốc trung bình của chuyển động là:
A. vtb = 11,2 km/h B.vtb = 1,12 km/h C.vtb = 112 km/h D.Giá trị khác
Câu 3. Khi xe đang đi thẳng thì lái xe đột ngột cho xe rẽ sang phải, hành khách trên xe ô tô sẽ ngã về phía :
A. Ngã về phía trước. B. Ngã về phía sau.C. Ngã sang phải D. Ngã sang trái.
Câu 4: Công thức tính áp suất là:
A. p = F. s B. p = F/ s C. p = s/ F D. p = 10 m
Câu 5: Đơn vị của áp suất là:
A.Pa B. N/m2. C. m2 D. cả Pa và N/m2
Câu 6: Bé Lan nặng 10 kg, diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân bé là 0,005m2, áp suất mà bé Lan tác dụng lên mặt sàn là:
A . p = 500 N/m2 B. p = 10.000 N/m2 C. p = 5000 N/m2D. p = 20 000N/m2
Câu 7: Khi lặn người thợ phải mặc bộ áo lặn vì:
A.Khi lặn sâu, nhiệt độ thấp. B. Khi lặn sâu, áp suất lớn.
C.Khi lặn sâu, lực cản rất lớn. D. Đáp án khác
Câu 8: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật nặng trong nước, lực kế chỉ giá trị P2, thì:
A.P1 = P2 B.P1> P2 C. P1< P2 D. P1≥ P2
Câu 9: Một vật có khối lượng m1 = 0,5kg; vật thứ hai có khối lượng m2 = 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật
 
Các ý kiến mới nhất