Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đỗ Văn Hai
Ngày gửi: 23h:46' 25-12-2020
Dung lượng: 31.2 KB
Số lượt tải: 370
Nguồn:
Người gửi: Đỗ Văn Hai
Ngày gửi: 23h:46' 25-12-2020
Dung lượng: 31.2 KB
Số lượt tải: 370
Số lượt thích:
0 người
MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ I
LÝ 8 LẦN 1 ( 2020 -2021)
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học- quán tính
-Đơn vị của vận tốc.
Quán tính
Tính vận tốc
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 1 SĐ: 0,5
SC: 1
SĐ: 0,5
SC: 1
SĐ: 0,5
SC:2
1,5 điểm=
15 %
2. áp suất , áp lực.
-Biết được áp lực là gì, ý nghĩa và đơn vị của ápsuất.
Hiểuápsuấtchấtlỏng, chấtkhíkhácápsuấtchấtrắnnhưthếnào?
Công thứctính?
Tínhápsuấtchấtlỏng, áplực, ápsuấtchấtrắn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC:2
SĐ:1
SC: 2
SĐ:1
SC: 1
SĐ:0,5
SC: 1
SĐ: 2
Số câu 64,5điểm= 45%
3-Lực đẩy Ác- si Mét và sự nổi.
Khi nàovậtnổi, vậtchìm?
- Hiểu được phương và chiều của lực đẩy ác- si – mét.
Tính được lực đẩy ác si mét trong các trường hợp.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 2
SĐ:1
SC: 2
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 2
Số câu 5
4 Điểm=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 2,5
25%
Số câu5
Số điểm 2,5
25%
Số câu 4
Số điểm 5
50%
Số câu 10
Số điểm 10
100%
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG THẠNHThứ….ngày…..tháng…….năm 2020
Họvàtên:………………………….KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: …………. MÔN: VẬT LÝ 8
(Thờigian : 45 phút)
Điểm
Nhậnxét của giáoviên
I.TRẮC NGHIỆM ( 5điểm)
Khoanhtrònvàochữcáiđứngđầuphươngánmàemcho là đúng.
Câu1:Đơnvịnào của vậntốc là:
A. km.hB.m.sC.Km/h D.s/m
Câu 2:Mộtngườiđixeđạptừnhàđếnnơilàmviệcmất 30phút. Đoạnđườngtừnhàđếnnơilàmviệcdài 5,6 km. Vậntốctrungbình của chuyểnđộng là:
A. vtb = 11,2 km/h B.vtb = 1,12 km/h C.vtb = 112 km/h D.Giátrịkhác
Câu 3. Khi xeđangđithẳngthìláixeđộtngộtchoxerẽ sang phải, hànhkháchtrênxe ô tôsẽngãvềphía :
A. Ngãvềphíatrước. B. Ngãvềphíasau.C. Ngã sang phải D. Ngã sang trái.
Câu 4:Côngthứctínhápsuất là:
A. p = F. s B. p = F/ s C. p = s/ F D. p = 10 m
Câu 5: Đơnvị của ápsuất là:
A.Pa B. N/m2. C. m2 D. cả Pa và N/m2
Câu 6: Bé Lan nặng 10 kg, diệntíchtiếpxúcvớimặtsàn của mộtbànchânbé là 0,005m2, ápsuấtmàbé Lan tácdụnglênmặtsàn là:
A . p = 500 N/m2 B. p = 10.000 N/m2 C. p = 5000 N/m2D. p = 20 000N/m2
Câu7: Khi lặnngườithợphảimặcbộáolặnvì:
A.Khi lặnsâu, nhiệtđộthấp. B. Khi lặnsâu, ápsuấtlớn.
C.Khi lặnsâu, lựccảnrấtlớn. D. Đápánkhác
Câu 8: Treo mộtvậtnặngvàolựckế ở ngoàikhôngkhí, lựckếchỉgiátrị P1. Nhúngvậtnặngtrongnước, lựckếchỉgiátrị P2, thì:
A.P1 = P2 B.P1> P2 C. P1< P2 D. P1≥ P2
Câu 9: Mộtvậtcókhốilượng m1 = 0,5kg; vậtthứhaicókhốilượng m2 = 1kg. Hãy so sánhápsuất p1và p2 của haivậttrênmặtsànnằmngang.
A.Khôngđủđiềukiệnđể so sánhB.p1 = 2 p2
C.2p1 = p2 D. p1 = p2
Câu 10: LựcđẩyÁc- si – métkhôngphụthuộcvàođạilượngnàosauđây?
A.Khốilượngriêngcủa vật.B. Trọnglượngriêng của chấtlỏng.
C.Thểtíchvật D. Khốilượngriêng của chấtlỏng.
II. TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1: (2điểm ) LựcđẩyÁc- Si- Métxuấthiện khi nào? Nêu đặcđiểmvề phương chiềuvàđộlớn của lựcđẩyÁc- si- Mét.
Bài2( 2điểm)Mộtvậtcókhốilượng m= 950g làmbằngchấtcókhốilượngriêng D=0,95g/cm3 đượcnhúnghoàntoàntrongnước. chotrọnglượngriêng của nước là 10 000N/ m3 .( D = m/ V )
a.LựcđẩyÁc- si – méttácdụnglênvật là bao nhiêu?
b. NếunhúnghoàntoànvậtvàotrongdầuthìlựcđẩyÁc- si- méttácdụnglênvật là bao nhiêu? (chotrọnglượngriêng của dầu là 8 000 N/m3.)
Bài3( 1điểm) Mộtviên bi bằngsắtbịrỗng ở giữa. Khi nhúngvàonướcnólựckếchỉgiátrịnhỏhơnngoàikhôngkhí 0,15N. Tìmtrọnglượng của
LÝ 8 LẦN 1 ( 2020 -2021)
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học- quán tính
-Đơn vị của vận tốc.
Quán tính
Tính vận tốc
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 1 SĐ: 0,5
SC: 1
SĐ: 0,5
SC: 1
SĐ: 0,5
SC:2
1,5 điểm=
15 %
2. áp suất , áp lực.
-Biết được áp lực là gì, ý nghĩa và đơn vị của ápsuất.
Hiểuápsuấtchấtlỏng, chấtkhíkhácápsuấtchấtrắnnhưthếnào?
Công thứctính?
Tínhápsuấtchấtlỏng, áplực, ápsuấtchấtrắn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC:2
SĐ:1
SC: 2
SĐ:1
SC: 1
SĐ:0,5
SC: 1
SĐ: 2
Số câu 64,5điểm= 45%
3-Lực đẩy Ác- si Mét và sự nổi.
Khi nàovậtnổi, vậtchìm?
- Hiểu được phương và chiều của lực đẩy ác- si – mét.
Tính được lực đẩy ác si mét trong các trường hợp.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 2
SĐ:1
SC: 2
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 2
Số câu 5
4 Điểm=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 2,5
25%
Số câu5
Số điểm 2,5
25%
Số câu 4
Số điểm 5
50%
Số câu 10
Số điểm 10
100%
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG THẠNHThứ….ngày…..tháng…….năm 2020
Họvàtên:………………………….KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: …………. MÔN: VẬT LÝ 8
(Thờigian : 45 phút)
Điểm
Nhậnxét của giáoviên
I.TRẮC NGHIỆM ( 5điểm)
Khoanhtrònvàochữcáiđứngđầuphươngánmàemcho là đúng.
Câu1:Đơnvịnào của vậntốc là:
A. km.hB.m.sC.Km/h D.s/m
Câu 2:Mộtngườiđixeđạptừnhàđếnnơilàmviệcmất 30phút. Đoạnđườngtừnhàđếnnơilàmviệcdài 5,6 km. Vậntốctrungbình của chuyểnđộng là:
A. vtb = 11,2 km/h B.vtb = 1,12 km/h C.vtb = 112 km/h D.Giátrịkhác
Câu 3. Khi xeđangđithẳngthìláixeđộtngộtchoxerẽ sang phải, hànhkháchtrênxe ô tôsẽngãvềphía :
A. Ngãvềphíatrước. B. Ngãvềphíasau.C. Ngã sang phải D. Ngã sang trái.
Câu 4:Côngthứctínhápsuất là:
A. p = F. s B. p = F/ s C. p = s/ F D. p = 10 m
Câu 5: Đơnvị của ápsuất là:
A.Pa B. N/m2. C. m2 D. cả Pa và N/m2
Câu 6: Bé Lan nặng 10 kg, diệntíchtiếpxúcvớimặtsàn của mộtbànchânbé là 0,005m2, ápsuấtmàbé Lan tácdụnglênmặtsàn là:
A . p = 500 N/m2 B. p = 10.000 N/m2 C. p = 5000 N/m2D. p = 20 000N/m2
Câu7: Khi lặnngườithợphảimặcbộáolặnvì:
A.Khi lặnsâu, nhiệtđộthấp. B. Khi lặnsâu, ápsuấtlớn.
C.Khi lặnsâu, lựccảnrấtlớn. D. Đápánkhác
Câu 8: Treo mộtvậtnặngvàolựckế ở ngoàikhôngkhí, lựckếchỉgiátrị P1. Nhúngvậtnặngtrongnước, lựckếchỉgiátrị P2, thì:
A.P1 = P2 B.P1> P2 C. P1< P2 D. P1≥ P2
Câu 9: Mộtvậtcókhốilượng m1 = 0,5kg; vậtthứhaicókhốilượng m2 = 1kg. Hãy so sánhápsuất p1và p2 của haivậttrênmặtsànnằmngang.
A.Khôngđủđiềukiệnđể so sánhB.p1 = 2 p2
C.2p1 = p2 D. p1 = p2
Câu 10: LựcđẩyÁc- si – métkhôngphụthuộcvàođạilượngnàosauđây?
A.Khốilượngriêngcủa vật.B. Trọnglượngriêng của chấtlỏng.
C.Thểtíchvật D. Khốilượngriêng của chấtlỏng.
II. TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1: (2điểm ) LựcđẩyÁc- Si- Métxuấthiện khi nào? Nêu đặcđiểmvề phương chiềuvàđộlớn của lựcđẩyÁc- si- Mét.
Bài2( 2điểm)Mộtvậtcókhốilượng m= 950g làmbằngchấtcókhốilượngriêng D=0,95g/cm3 đượcnhúnghoàntoàntrongnước. chotrọnglượngriêng của nước là 10 000N/ m3 .( D = m/ V )
a.LựcđẩyÁc- si – méttácdụnglênvật là bao nhiêu?
b. NếunhúnghoàntoànvậtvàotrongdầuthìlựcđẩyÁc- si- méttácdụnglênvật là bao nhiêu? (chotrọnglượngriêng của dầu là 8 000 N/m3.)
Bài3( 1điểm) Mộtviên bi bằngsắtbịrỗng ở giữa. Khi nhúngvàonướcnólựckếchỉgiátrịnhỏhơnngoàikhôngkhí 0,15N. Tìmtrọnglượng của
Chữ đứng sát nhau quá