Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Phạm Đức Chính
Ngày gửi: 19h:46' 27-12-2020
Dung lượng: 38.7 KB
Số lượt tải: 612
Nguồn:
Người gửi: Phạm Đức Chính
Ngày gửi: 19h:46' 27-12-2020
Dung lượng: 38.7 KB
Số lượt tải: 612
Số lượt thích:
0 người
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN
LỚP 4 - NĂM HỌC 2020–2021
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
Số điểm
1,0
0,5
2
2
1
1,5
5
Câu số
1,2
3
6
8
9
2. Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Câu số
4
3. Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
5
4. Giải toán
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Câu số
7
Tổng
Số câu
3
2
1
2
1
5
4
Số điểm
1,5
1,5
2
4
1
3
7
UBND HUYỆN TỨ KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: Toán - LỚP 4
( Thời gian 40 phút - không kể giao đề)
Ngày……tháng 12 năm 2020
Họ và tên:.......................................................................Lớp:....................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Câu 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 3 trong số 912 307 456 là:
A. 3 000 000
B. 300 000
C. 30 000 D.300
Câu 2: Cho biểu thức: 501 x 393 – 501 x 293 = 501 x ……
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.100
B. 293
C. 686 D. 393
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số dư trong phép chia 86 200: 500 là:
A. 4
B. 2
C. 20 D. 200
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
5 tấn 15 kg = 5015 kg
2m2 5cm2 = 205 cm2
Câu 5: (1 điểm)Chọn các từ ngữ có trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau cho thích hợp.( 3 góc nhọn, 1 góc vuông, 1 góc tù)
/
- Tam giác ABC có ……………………………………………………………………........................... - Tam giác MNP có ……………………………………………………………………...........................
- Tam giác DEG có ……………………………………………………………………............................
II. PHẦN TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM)
Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a, 712 384 + 129 243 b, 427 261 – 181 352
c, 925 x 304 d, 23 576 : 56
Câu 7 ( 2 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 182 m. Chiều dài hơn chiều rộng 56 m. Tính diện tích khu đất đó.
Câu 8 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
769 x 85 – 769 x 74 – 769 b) (25 x 36) : 9
Câu 9: Tìm X
160 : X + 240 : X + 320 : X = 36
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4
Câu
Đáp án đúng
Biểu điểm
1
B
0,5đ
2
A
0,5đ
3
D
0,5đ
4
Đ
S
0,25đ
0,25đ
5
Tam giác ABC có 3 góc nhọn
Tam giác MNP
LỚP 4 - NĂM HỌC 2020–2021
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
Số điểm
1,0
0,5
2
2
1
1,5
5
Câu số
1,2
3
6
8
9
2. Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Câu số
4
3. Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
5
4. Giải toán
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Câu số
7
Tổng
Số câu
3
2
1
2
1
5
4
Số điểm
1,5
1,5
2
4
1
3
7
UBND HUYỆN TỨ KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: Toán - LỚP 4
( Thời gian 40 phút - không kể giao đề)
Ngày……tháng 12 năm 2020
Họ và tên:.......................................................................Lớp:....................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Câu 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 3 trong số 912 307 456 là:
A. 3 000 000
B. 300 000
C. 30 000 D.300
Câu 2: Cho biểu thức: 501 x 393 – 501 x 293 = 501 x ……
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.100
B. 293
C. 686 D. 393
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số dư trong phép chia 86 200: 500 là:
A. 4
B. 2
C. 20 D. 200
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
5 tấn 15 kg = 5015 kg
2m2 5cm2 = 205 cm2
Câu 5: (1 điểm)Chọn các từ ngữ có trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau cho thích hợp.( 3 góc nhọn, 1 góc vuông, 1 góc tù)
/
- Tam giác ABC có ……………………………………………………………………........................... - Tam giác MNP có ……………………………………………………………………...........................
- Tam giác DEG có ……………………………………………………………………............................
II. PHẦN TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM)
Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a, 712 384 + 129 243 b, 427 261 – 181 352
c, 925 x 304 d, 23 576 : 56
Câu 7 ( 2 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 182 m. Chiều dài hơn chiều rộng 56 m. Tính diện tích khu đất đó.
Câu 8 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
769 x 85 – 769 x 74 – 769 b) (25 x 36) : 9
Câu 9: Tìm X
160 : X + 240 : X + 320 : X = 36
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4
Câu
Đáp án đúng
Biểu điểm
1
B
0,5đ
2
A
0,5đ
3
D
0,5đ
4
Đ
S
0,25đ
0,25đ
5
Tam giác ABC có 3 góc nhọn
Tam giác MNP
 
Các ý kiến mới nhất