Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Đạt Sơn (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:03' 29-12-2020
Dung lượng: 115.9 KB
Số lượt tải: 590
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Đạt Sơn (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:03' 29-12-2020
Dung lượng: 115.9 KB
Số lượt tải: 590
Số lượt thích:
0 người
Tiết 34
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức
Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chủ đề 2: Kim loại
2. Kĩ năng
+ Tổng hợp kiến thức.
+ Rèn luyện kĩ năng tính toán, áp dụng lý thuyết vào cuộc sống.
3. Thái độ
+ Giáo dục ý thức cẩn thận.
+ lòng yêu thích môn học, đam mê khoa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS.
1.GV:Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập.
2. HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.
III. MA TRẬN ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN HÓA HỌC - LỚP 9
Chương
Chủ đề
Biết
Hiểu
VD thấp
VD cao
1
1. Tính chất hóa học của Oxit
TN
2. Một số oxit quan trọng (CaO và SO2)
TN
TN
3. Tính chất hóa học của Axit
TN
4. Một số axit quan trọng (H2SO4)
TN
TL
5. Tính chất hóa học của Bazơ
TN
6. Một số bazơ quan trọng (Ca(OH)2 và NaOH)
TN
7. Tính chất hóa học của muối
TN
8. Một số muối quan trọng (NaCl)
TN
2
1. Tính chất vật lý của Kim loại
TN
2. Tính chất hóa học của Kim loại
3. Dãy hoạt động hóa học của Kim loại
TN
4. Nhôm
TN
5. Sắt
TN
TL
6. Hợp kim của sắt: gang + thép
TN
7. Ăn mòn kim loại + bảo vệ kim loại
TN
câu
6TN
6TN
2TN + 2TL
1TN
PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI
TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I [2020-2021]
TÊN MÔN HỌC: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL)
Họ và tên:…………………………………………..SBD………………………Lớp…………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Dãy tất cả các chất gồm oxit axit là
A. CO2, SO2, NO. B. CO2, SO3, Na2O. C. SO2, P2O5, NO2. D. H2O, CO, NO.
Câu 2. Đâu là ứng dụng của CaO?
A. Sản xuất H2SO4. B. Khử chua đất. C. Tẩy trắng gỗ. D. Gây mưa axit.
Bài 3.Hòa tan hết 8,4 gam CaO vào 100 gam nước thu được dung dịch A. Nồng độ % của A là
A. 12,45%. B. 12%. C. 11,36%. D. 10,06%.
Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai?
A. Ca + H2SO4(CaSO4 + H2. B. NaOH + HCl (NaCl + H2O.
C. 2Ag + H2SO4(Ag2SO4 + H2. D. FeO + 2HCl (FeCl2 + H2O.
Câu 5. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải
A. Rót nước vào axit đặc. B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 6. Cho các bazơ sau: KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, NaOH, Cu(OH)2. Số bazơ bị nhiệt phân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.Thổi 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m (gam) kết tủa trắng. m là
A. 5 g. B. 10
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức
Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chủ đề 2: Kim loại
2. Kĩ năng
+ Tổng hợp kiến thức.
+ Rèn luyện kĩ năng tính toán, áp dụng lý thuyết vào cuộc sống.
3. Thái độ
+ Giáo dục ý thức cẩn thận.
+ lòng yêu thích môn học, đam mê khoa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS.
1.GV:Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập.
2. HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.
III. MA TRẬN ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN HÓA HỌC - LỚP 9
Chương
Chủ đề
Biết
Hiểu
VD thấp
VD cao
1
1. Tính chất hóa học của Oxit
TN
2. Một số oxit quan trọng (CaO và SO2)
TN
TN
3. Tính chất hóa học của Axit
TN
4. Một số axit quan trọng (H2SO4)
TN
TL
5. Tính chất hóa học của Bazơ
TN
6. Một số bazơ quan trọng (Ca(OH)2 và NaOH)
TN
7. Tính chất hóa học của muối
TN
8. Một số muối quan trọng (NaCl)
TN
2
1. Tính chất vật lý của Kim loại
TN
2. Tính chất hóa học của Kim loại
3. Dãy hoạt động hóa học của Kim loại
TN
4. Nhôm
TN
5. Sắt
TN
TL
6. Hợp kim của sắt: gang + thép
TN
7. Ăn mòn kim loại + bảo vệ kim loại
TN
câu
6TN
6TN
2TN + 2TL
1TN
PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI
TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I [2020-2021]
TÊN MÔN HỌC: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL)
Họ và tên:…………………………………………..SBD………………………Lớp…………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Dãy tất cả các chất gồm oxit axit là
A. CO2, SO2, NO. B. CO2, SO3, Na2O. C. SO2, P2O5, NO2. D. H2O, CO, NO.
Câu 2. Đâu là ứng dụng của CaO?
A. Sản xuất H2SO4. B. Khử chua đất. C. Tẩy trắng gỗ. D. Gây mưa axit.
Bài 3.Hòa tan hết 8,4 gam CaO vào 100 gam nước thu được dung dịch A. Nồng độ % của A là
A. 12,45%. B. 12%. C. 11,36%. D. 10,06%.
Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai?
A. Ca + H2SO4(CaSO4 + H2. B. NaOH + HCl (NaCl + H2O.
C. 2Ag + H2SO4(Ag2SO4 + H2. D. FeO + 2HCl (FeCl2 + H2O.
Câu 5. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải
A. Rót nước vào axit đặc. B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 6. Cho các bazơ sau: KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, NaOH, Cu(OH)2. Số bazơ bị nhiệt phân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.Thổi 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m (gam) kết tủa trắng. m là
A. 5 g. B. 10
 
Các ý kiến mới nhất