Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: sưu tầm
Người gửi: Đào Minh Hiếu
Ngày gửi: 10h:18' 29-12-2020
Dung lượng: 190.5 KB
Số lượt tải: 909
Nguồn: sưu tầm
Người gửi: Đào Minh Hiếu
Ngày gửi: 10h:18' 29-12-2020
Dung lượng: 190.5 KB
Số lượt tải: 909
Số lượt thích:
0 người
UBND HUYỆN AN DƯƠNG
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN HỌC 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2
B. x2 + y2 = (x – y)(x + y)
C. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 2: (x – y)2 bằng:
A. x2 + y2
B. (y – x)2
C. y2 – x2
D. x2 – y2
Câu 3: Cho tứ giác ABCD, có . Số đo góc C là?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
A. 2 – 5xy
B. 1
C. 2 + 5xy
D. –2 – 5xy
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = −3 là:
A. −16
B. 16
C. 9
D. −9
Câu 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 9cm; CD = 11cm. Đường trung bình MN của hình thang đó có độ dài bằng:
A. 22cm
B. 10cm
C. 22,5cm
D. 11cm
Câu 7: Đơn thức 8x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3x3yz
B. 4xy2z2
C. −2xy2
D. 3xyz2
Câu 8: Kết quả của phép chia đa thức 15x2y – 20xy2 cho 5xy là:
A. 2x – y
B. x + 3y
C. 2y – 4x
D. 3x – 4y
Câu 9: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân
B. Hình thang
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật
Câu 10: Kết quả phép tính a2 + 2ab + b2 + (a + b)(a – b) là:
A. 2ab
B. 2a(a − b)
C. 2a(a + b)
D. −2ab
Câu 11: Phân tích đa thức 9x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 9(x – 2)
B. x(9x – 2)
C. 9x(x – 2)
D. 9(x + 2)
Câu 12: Cho ABC vuông tại A có AM là trung tuyến. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài AM bằng:
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 25cm
Câu 13: Cho biết a + b = 2 giá trị của biểu thức a2 + a + 2ab + b2 + b bằng:
A. 6
B. 2
C. 0
D. −2
Câu 14: Hình bình hành cần thêm điều kiện nào sau đây để thành hình chữ nhật:
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc
C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai cạnh đối song song.
Câu 15: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:
A. Tam giác đều
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Tam giác cân
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
Thực hiện các phép tính sau:
−2x2(x2 – x + 3)
Tính giá trị biểu thức A = x3 – 9x2 + 27x – 27 tại x = 103.
Bài 2 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 6x2 + 9x
b)
Bài 3 (1,0 điểm): Tìm x, biết:
a) b) (2x – 5)2 − (x – 2)2 = 0
Bài 4 (3,0 điểm): Cho hình thang vuông ABCD có và DC = 2AB. Kẻ DH vuông góc với AC tại H. Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HD. Chứng minh rằng:
a) AB = MN.
b) Tứ giác ABMN là hình bình hành.
c
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN HỌC 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2
B. x2 + y2 = (x – y)(x + y)
C. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 2: (x – y)2 bằng:
A. x2 + y2
B. (y – x)2
C. y2 – x2
D. x2 – y2
Câu 3: Cho tứ giác ABCD, có . Số đo góc C là?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
A. 2 – 5xy
B. 1
C. 2 + 5xy
D. –2 – 5xy
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = −3 là:
A. −16
B. 16
C. 9
D. −9
Câu 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 9cm; CD = 11cm. Đường trung bình MN của hình thang đó có độ dài bằng:
A. 22cm
B. 10cm
C. 22,5cm
D. 11cm
Câu 7: Đơn thức 8x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3x3yz
B. 4xy2z2
C. −2xy2
D. 3xyz2
Câu 8: Kết quả của phép chia đa thức 15x2y – 20xy2 cho 5xy là:
A. 2x – y
B. x + 3y
C. 2y – 4x
D. 3x – 4y
Câu 9: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân
B. Hình thang
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật
Câu 10: Kết quả phép tính a2 + 2ab + b2 + (a + b)(a – b) là:
A. 2ab
B. 2a(a − b)
C. 2a(a + b)
D. −2ab
Câu 11: Phân tích đa thức 9x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 9(x – 2)
B. x(9x – 2)
C. 9x(x – 2)
D. 9(x + 2)
Câu 12: Cho ABC vuông tại A có AM là trung tuyến. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài AM bằng:
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 25cm
Câu 13: Cho biết a + b = 2 giá trị của biểu thức a2 + a + 2ab + b2 + b bằng:
A. 6
B. 2
C. 0
D. −2
Câu 14: Hình bình hành cần thêm điều kiện nào sau đây để thành hình chữ nhật:
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc
C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai cạnh đối song song.
Câu 15: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:
A. Tam giác đều
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Tam giác cân
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
Thực hiện các phép tính sau:
−2x2(x2 – x + 3)
Tính giá trị biểu thức A = x3 – 9x2 + 27x – 27 tại x = 103.
Bài 2 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 6x2 + 9x
b)
Bài 3 (1,0 điểm): Tìm x, biết:
a) b) (2x – 5)2 − (x – 2)2 = 0
Bài 4 (3,0 điểm): Cho hình thang vuông ABCD có và DC = 2AB. Kẻ DH vuông góc với AC tại H. Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HD. Chứng minh rằng:
a) AB = MN.
b) Tứ giác ABMN là hình bình hành.
c
 
Các ý kiến mới nhất