Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: trần hồ thảo minh
Ngày gửi: 15h:17' 06-01-2022
Dung lượng: 172.8 KB
Số lượt tải: 13
Nguồn:
Người gửi: trần hồ thảo minh
Ngày gửi: 15h:17' 06-01-2022
Dung lượng: 172.8 KB
Số lượt tải: 13
Số lượt thích:
0 người
Tiết 36
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức
Phần I: Thành phần nhân văn của môi trường
Phần II. Các môi trường địa lý
Chương 1. Môi trường đới nóng – hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng
Chương 2. Môi trường đới ôn hòa – hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòa
Chương 3. Môi trường hoang mạc
Chương 4. Môi trường đới lạnh
Chương 5. Môi trường vùng núi
Phần III. Thiên nhiên và con người ở các châu lục
2. Kĩ năng
+ Tổng hợp kiến thức.
+ Rèn luyện phân tích và đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
3. Thái độ
+ Giáo dục ý thức cẩn thận.
+ lòng yêu thích môn học, đam mê khám phá tự nhiên.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS.
1.GV:Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập.
2. HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.
III. MA TRẬN ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 7
Chương
Chủ đề
Biết
Hiểu
VD thấp
VD cao
0
1. Dân số + Sự phân bố dân cư + Các chủng tộc
TN
2. Quần cư, đô thị hóa
TN
1
1. Đới nóng
TN
TN
TN+TL
2. Môi trường xích đạo ẩm
TN
3. Môi trường nhiệt đới
TN
4. Môi trường nhiệt đới gió mùa
TN
2
1. Môi trường đới ôn hòa
TN
2. Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa
TL
3
1. Môi trường hoang mạc
TN
4
1. Môi trường đới lạnh
TN
5
1. Môi trường vùng núi
TN
6
1. Thiên nhiên châu Phi
TN
TN
2. Kinh tế châu Phi
TN
câu
7TN
5TN
3TN + 2TL
PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI
TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I [2020-2021]
TÊN MÔN HỌC: ĐỊA LÍ7
Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL)
Họ và tên:…………………………………………..SBD………………………Lớp…………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1:Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ?
A. Bốn phần B. Hai phần C. Ba phần D. Năm phần.
Câu 2:Đâu là một loại quần cư?
A. Quần cư huyện B. Quần cư thị xã C. Quần cư hải đảo D. Quần cư nông thôn
Câu 3: Đâu không phải môi trường của đới nóng?
A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới. C. địa trung hải. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: Vị trí của đới nóng là
A. chí tuyến đến vòng cực. B. vòng cực đến cực. C. giữa 2 chí tuyến. D. chí tuyến đến cực.
Bài 5: Đới nóng gồm mấy môi trường khí hậu?
A. 1 B.2 C.3 D.4
Bài 6:Cảnh quan chủ yếu của môi trường xích đạo ẩm là
A.xavan, cây bụi. B.rừng rậm. C.rừng lá kim D.đồng cỏ.
Câu 7:Việt Nam nằm ở khu vực đông nam á có kiểu khí hậu nào?
A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới. C. nhiệt đới gió mùa. D. hoang mạc.
Bài 8:Mùa hè nhiệt độ cao, mưa nhiều. Mùa đông ít mưa là đặc điểm của môi trường nào đới nóng?
A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới. C. địa trung hải. D. hoang mạc.
Bài 9:Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao,
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức
Phần I: Thành phần nhân văn của môi trường
Phần II. Các môi trường địa lý
Chương 1. Môi trường đới nóng – hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng
Chương 2. Môi trường đới ôn hòa – hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòa
Chương 3. Môi trường hoang mạc
Chương 4. Môi trường đới lạnh
Chương 5. Môi trường vùng núi
Phần III. Thiên nhiên và con người ở các châu lục
2. Kĩ năng
+ Tổng hợp kiến thức.
+ Rèn luyện phân tích và đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
3. Thái độ
+ Giáo dục ý thức cẩn thận.
+ lòng yêu thích môn học, đam mê khám phá tự nhiên.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS.
1.GV:Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập.
2. HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.
III. MA TRẬN ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 7
Chương
Chủ đề
Biết
Hiểu
VD thấp
VD cao
0
1. Dân số + Sự phân bố dân cư + Các chủng tộc
TN
2. Quần cư, đô thị hóa
TN
1
1. Đới nóng
TN
TN
TN+TL
2. Môi trường xích đạo ẩm
TN
3. Môi trường nhiệt đới
TN
4. Môi trường nhiệt đới gió mùa
TN
2
1. Môi trường đới ôn hòa
TN
2. Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa
TL
3
1. Môi trường hoang mạc
TN
4
1. Môi trường đới lạnh
TN
5
1. Môi trường vùng núi
TN
6
1. Thiên nhiên châu Phi
TN
TN
2. Kinh tế châu Phi
TN
câu
7TN
5TN
3TN + 2TL
PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI
TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I [2020-2021]
TÊN MÔN HỌC: ĐỊA LÍ7
Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL)
Họ và tên:…………………………………………..SBD………………………Lớp…………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1:Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ?
A. Bốn phần B. Hai phần C. Ba phần D. Năm phần.
Câu 2:Đâu là một loại quần cư?
A. Quần cư huyện B. Quần cư thị xã C. Quần cư hải đảo D. Quần cư nông thôn
Câu 3: Đâu không phải môi trường của đới nóng?
A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới. C. địa trung hải. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: Vị trí của đới nóng là
A. chí tuyến đến vòng cực. B. vòng cực đến cực. C. giữa 2 chí tuyến. D. chí tuyến đến cực.
Bài 5: Đới nóng gồm mấy môi trường khí hậu?
A. 1 B.2 C.3 D.4
Bài 6:Cảnh quan chủ yếu của môi trường xích đạo ẩm là
A.xavan, cây bụi. B.rừng rậm. C.rừng lá kim D.đồng cỏ.
Câu 7:Việt Nam nằm ở khu vực đông nam á có kiểu khí hậu nào?
A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới. C. nhiệt đới gió mùa. D. hoang mạc.
Bài 8:Mùa hè nhiệt độ cao, mưa nhiều. Mùa đông ít mưa là đặc điểm của môi trường nào đới nóng?
A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới. C. địa trung hải. D. hoang mạc.
Bài 9:Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao,
 
Các ý kiến mới nhất