Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Phan Thị Thúy Vân
Ngày gửi: 16h:40' 28-12-2021
Dung lượng: 57.5 KB
Số lượt tải: 546
Nguồn:
Người gửi: Phan Thị Thúy Vân
Ngày gửi: 16h:40' 28-12-2021
Dung lượng: 57.5 KB
Số lượt tải: 546
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên: ....................................................................................................................
Lớp: .....................Trường Tiểu học ……………….
Điểm
Nhận xét
Bài 1(0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,5km ; 0,320km ; 432m ; km
A. 0,5km ; 0,320km ; 432m ; km B. 0,5km ; 432m ; km ; 0,320km
C. 0,320km ; km ; 432m ; 0,5km D. 0,320km ; km ; 0,5km ; 432m
Bài 2 (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Thanh thép dài 3,542m, thanh nhôm ngắn hơn thanh thép 1,83m. Hỏi thanh nhôm dài bao nhiêu mét ?
A. 3,359m B. 1,712m C . 5,372m D. 2,712m
Bài 3 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Kết quả của phép nhân 123,57 x 1000 là :
A. 12,357 B. 0,12357 C. 12357 D. 123570
Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số dư của phép chia 4 : 0,7 (nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương) là:
A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003
Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tỉ số phần trăm của 15 và 8 là:
A. 187,5% B. 18,75% C. 1,875% D. 1875%
Bài 6 (1,0 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 78,875 > 78,88 b) 0,529 < 0,53
c) 27,68 < 27,592 d) 53,02 = 53,0200
Bài 7 ( 1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23,005 ha =.......................m2
5006m2 35dm2 = . …………..ha
46,23 yến = ............……..tạ
7,0845 tấn = …………………..kg
Bài 8 ( 1,5 điểm):
a) Tính giá trị biểu thức:
(38,4 + 42,002) x 0,65
b) Tìm X:
6,2 x X = 43,18 + 18,82
………………………………………….
Bài 9 (2,0 điểm): Một cửa hàng gạo ngày đầu bán 25% số gạo, ngày thứ hai bán 30% số gạo. Sau hai ngày bán số gạo còn lại là 4095 kg. Hỏi số gạo có trong cửa hàng lúc đầu là bao nhiêu?
Bài 10: (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có độ dài đáy là 20 m, chiều cao là 156 dm. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài 11 ( 1,0 điểm): Một cửa hàng bán thực phẩm được lãi 25% so với giá vốn. Hỏi cửa hàng đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá bán?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
Môn: Toán – Lớp 5
Khoanh đúng mỗi bài sau cho 0,5 điểm:
Câu
Đáp án đúng
Điểm
1
C
0,5đ
2
B
0,5đ
3
D
0,5đ
4
D
0,5đ
5
A
0,5đ
Bài 6 ( 1,0 điểm): Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
a. S b.Đ c. S d. Đ
Bài 7 ( 1,0 điểm): Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
23,005 ha = 230050m2
5006m2 35dm2 = 0,500635 ha
46,23 yến = 4,623 tạ
7,0845 tấn = 7084,5 kg
Bài 8 ( 1,5 điểm): Tính đúng
Môn Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên: ....................................................................................................................
Lớp: .....................Trường Tiểu học ……………….
Điểm
Nhận xét
Bài 1(0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,5km ; 0,320km ; 432m ; km
A. 0,5km ; 0,320km ; 432m ; km B. 0,5km ; 432m ; km ; 0,320km
C. 0,320km ; km ; 432m ; 0,5km D. 0,320km ; km ; 0,5km ; 432m
Bài 2 (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Thanh thép dài 3,542m, thanh nhôm ngắn hơn thanh thép 1,83m. Hỏi thanh nhôm dài bao nhiêu mét ?
A. 3,359m B. 1,712m C . 5,372m D. 2,712m
Bài 3 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Kết quả của phép nhân 123,57 x 1000 là :
A. 12,357 B. 0,12357 C. 12357 D. 123570
Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số dư của phép chia 4 : 0,7 (nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương) là:
A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003
Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tỉ số phần trăm của 15 và 8 là:
A. 187,5% B. 18,75% C. 1,875% D. 1875%
Bài 6 (1,0 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 78,875 > 78,88 b) 0,529 < 0,53
c) 27,68 < 27,592 d) 53,02 = 53,0200
Bài 7 ( 1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23,005 ha =.......................m2
5006m2 35dm2 = . …………..ha
46,23 yến = ............……..tạ
7,0845 tấn = …………………..kg
Bài 8 ( 1,5 điểm):
a) Tính giá trị biểu thức:
(38,4 + 42,002) x 0,65
b) Tìm X:
6,2 x X = 43,18 + 18,82
………………………………………….
Bài 9 (2,0 điểm): Một cửa hàng gạo ngày đầu bán 25% số gạo, ngày thứ hai bán 30% số gạo. Sau hai ngày bán số gạo còn lại là 4095 kg. Hỏi số gạo có trong cửa hàng lúc đầu là bao nhiêu?
Bài 10: (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có độ dài đáy là 20 m, chiều cao là 156 dm. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài 11 ( 1,0 điểm): Một cửa hàng bán thực phẩm được lãi 25% so với giá vốn. Hỏi cửa hàng đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá bán?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
Môn: Toán – Lớp 5
Khoanh đúng mỗi bài sau cho 0,5 điểm:
Câu
Đáp án đúng
Điểm
1
C
0,5đ
2
B
0,5đ
3
D
0,5đ
4
D
0,5đ
5
A
0,5đ
Bài 6 ( 1,0 điểm): Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
a. S b.Đ c. S d. Đ
Bài 7 ( 1,0 điểm): Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
23,005 ha = 230050m2
5006m2 35dm2 = 0,500635 ha
46,23 yến = 4,623 tạ
7,0845 tấn = 7084,5 kg
Bài 8 ( 1,5 điểm): Tính đúng
 
Các ý kiến mới nhất