Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hà thị minh Thùy
Ngày gửi: 22h:31' 05-05-2019
Dung lượng: 31.0 KB
Số lượt tải: 302
Nguồn:
Người gửi: Hà thị minh Thùy
Ngày gửi: 22h:31' 05-05-2019
Dung lượng: 31.0 KB
Số lượt tải: 302
Số lượt thích:
0 người
Họ và Tên:.............................................. KIỂM TRACUỐI NĂM
Lớp: 9A..... Môn: Hóa học 9- Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI (Đề 1):
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là :
A . 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 2: Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo qui luật nào?
A. Số electron tăng từ 1 đến 8.
B. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8.
C. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8.
D. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8.
Câu 3: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần :
A . Al, Mg, Fe
B. Fe, Mg, Al
C. Mg, Fe, Al
D. Fe, Al, Mg
Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hiđrocacbon?
A. C2H6, CH4, C6H6, C2H4 B. CH4, CH3Cl, FeCl3, NaOH
C. C2H6O, CO2, Na2CO3, CH3NO2 D. C6H5NH2, C4H10, C5H12, C4H8
Câu 5. Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C6H6 B. C2H2 C. C2H6 D. C2H4
Câu 6. Phản ứng .... là phản ứng đặc trưng của các phân tử có liên kết đôi, lien kết ba
A. thế B. Cộng C. Trung hòa D. Phân hủy
Câu 7. Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH4. B. C6H6 C. C2H6 D. C2H4
Câu 8. Cấu tạo phân tử benzen có đặc điểm:
A. Ba liên kết đơn xen kẽ ba liên kết ba.
B. Ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết ba.
C. Hai liên kết đơn xen kẽ hai liên kết đôi.
D. Ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
Câu 9. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử :
A. có hai nguyên tử oxi.
B. Có nhóm -OH
C. Có 1 nguyên tử oxi và một nhóm -OH.
D. Có nhóm -COOH
Câu 10: Điền chất còn thiếu trong phương trình sau:
........ + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
A. C2H5OH B. CH4 C. CH3OH D. CH3
Câu 11: Sản phẩm khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là
A. ete B. este C. etyl D. etylic
Câu 12: axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây?
A. etilen B. Benzen C. rượu etylic D. Glucozơ
B. Tự luận (7 điểm )
Câu 1( 2đ): Hãy viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
Câu 2 ( 2 điểm ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch sau: C2H5OH; C6H12O6; CH3COOH. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3: (3 điểm ): Đốt cháy hoàn toàn 30 ml rượu etylic, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 100g kết tủa.
a. Tính thể tích không khí để đốt cháy lượng rượu đó. Biết không khí chưa 20% thể tích khí oxi.
b. Xác định độ rượu, biết khối lượng riêng của etylic là 0,8 g/ml.
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và Tên:.............................................. KIỂM TRACUỐI NĂM
Lớp: 9A..... Môn: Hóa học 9- Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI (Đề 2):
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ(thuộc nhóm IIA) là :
A . 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 2: Các nguyên tố trong cùng một nhóm có cùng:
A. Số electron. B. Số lớp electron
C. Số điện tích hạt nhân. D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 3: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây
Lớp: 9A..... Môn: Hóa học 9- Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI (Đề 1):
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là :
A . 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 2: Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo qui luật nào?
A. Số electron tăng từ 1 đến 8.
B. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8.
C. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8.
D. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8.
Câu 3: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần :
A . Al, Mg, Fe
B. Fe, Mg, Al
C. Mg, Fe, Al
D. Fe, Al, Mg
Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hiđrocacbon?
A. C2H6, CH4, C6H6, C2H4 B. CH4, CH3Cl, FeCl3, NaOH
C. C2H6O, CO2, Na2CO3, CH3NO2 D. C6H5NH2, C4H10, C5H12, C4H8
Câu 5. Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C6H6 B. C2H2 C. C2H6 D. C2H4
Câu 6. Phản ứng .... là phản ứng đặc trưng của các phân tử có liên kết đôi, lien kết ba
A. thế B. Cộng C. Trung hòa D. Phân hủy
Câu 7. Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH4. B. C6H6 C. C2H6 D. C2H4
Câu 8. Cấu tạo phân tử benzen có đặc điểm:
A. Ba liên kết đơn xen kẽ ba liên kết ba.
B. Ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết ba.
C. Hai liên kết đơn xen kẽ hai liên kết đôi.
D. Ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
Câu 9. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử :
A. có hai nguyên tử oxi.
B. Có nhóm -OH
C. Có 1 nguyên tử oxi và một nhóm -OH.
D. Có nhóm -COOH
Câu 10: Điền chất còn thiếu trong phương trình sau:
........ + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
A. C2H5OH B. CH4 C. CH3OH D. CH3
Câu 11: Sản phẩm khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là
A. ete B. este C. etyl D. etylic
Câu 12: axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây?
A. etilen B. Benzen C. rượu etylic D. Glucozơ
B. Tự luận (7 điểm )
Câu 1( 2đ): Hãy viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
Câu 2 ( 2 điểm ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch sau: C2H5OH; C6H12O6; CH3COOH. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3: (3 điểm ): Đốt cháy hoàn toàn 30 ml rượu etylic, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 100g kết tủa.
a. Tính thể tích không khí để đốt cháy lượng rượu đó. Biết không khí chưa 20% thể tích khí oxi.
b. Xác định độ rượu, biết khối lượng riêng của etylic là 0,8 g/ml.
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và Tên:.............................................. KIỂM TRACUỐI NĂM
Lớp: 9A..... Môn: Hóa học 9- Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI (Đề 2):
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ(thuộc nhóm IIA) là :
A . 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 2: Các nguyên tố trong cùng một nhóm có cùng:
A. Số electron. B. Số lớp electron
C. Số điện tích hạt nhân. D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 3: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây
 
Các ý kiến mới nhất