Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Minh Xuân
Ngày gửi: 18h:54' 18-06-2019
Dung lượng: 48.8 KB
Số lượt tải: 618
Nguồn:
Người gửi: Minh Xuân
Ngày gửi: 18h:54' 18-06-2019
Dung lượng: 48.8 KB
Số lượt tải: 618
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………
Lớp: 5......
Họ và tên:………….....………………...
Thứ ...................., ngày ...... tháng ....năm 2019
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2018-2019
Môn: Toán - Khối 5
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê
Chữ kí GV coi thi
Chữ kí GV chấm thi
Đề:
Bài1. (1điểm)Điền dấu (<,>, = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 30,001 . . . . 30,01 b) 10,75. . . . 10,750
c)26,589 . . . . 26,59 d)30,186 . . . .30,806
Bài2.(1điểm)Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số 307,25 đọclà:………………………..............…………………………….............
...............................................................................................................................................................
Phần nguyên của số đó là…..….....và phần thập phân của số đó là……........
b) Số “Bảy mươi tám phẩy hai trăm mười lăm” viết là : …...….…......
Phần nguyên của số đó là…….…....và phần thập phân của số đó là…….…..
Bài3. (1điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8,5ha> 8hm2 5dam2 b) 9m3 7dm3> 9,7m3
c) 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ d) 1205kg = 1 tấn 250 kg
Bài4. (1 điểm)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8km 362m = ...... km b) 32cm25mm2 = ...... cm2
Bài 5.(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 3256,34 + 428,57 b) 576,4 – 59,28
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài6. (1điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số 0,68 viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 6,8% B. 68% C. 680% D. 6800%
b) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
Bài7. (1điểm)Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh
của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4
hình lập phương đó là:……….
Bài 8.(1 điểm)Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 9.(1 điểm) Tính diện tích phần đã tô màu của hình
vuông ABCD.
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Hết -
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, GHI ĐIỂM CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018-2019-KHỐI 5
Bài 1.(1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Kết quả là :
a) 30,001 < 30,01 b) 10,75 = 10,750
c)26,589 < 26,59 d)30,186 >30,806
Bài2. (1điểm).
Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3. (1 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S
Bài4. (1 điểm).
Làm đúng mỗi câu 0,5 điểm.
a) 8km 362m = 8,362 km b) 32cm25mm2 = 32,05 cm2
Bài 5.(2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là:
3684,91 ; b) 517,12 ; c) 4062,760 ; d) 78,6
Bài6. (1điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Kết quả là : a) B ; b) D
Bài 7. (1 điểm)
Thể tích của 4hình lập phương đó là: 32 cm3
Bài 8. (1 điểm)
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
10 giờ 30 phút - 6 giờ = 4 giờ 30 phút (0,25 điểm)
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 điểm)
Độ dài quãng
Lớp: 5......
Họ và tên:………….....………………...
Thứ ...................., ngày ...... tháng ....năm 2019
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2018-2019
Môn: Toán - Khối 5
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê
Chữ kí GV coi thi
Chữ kí GV chấm thi
Đề:
Bài1. (1điểm)Điền dấu (<,>, = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 30,001 . . . . 30,01 b) 10,75. . . . 10,750
c)26,589 . . . . 26,59 d)30,186 . . . .30,806
Bài2.(1điểm)Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số 307,25 đọclà:………………………..............…………………………….............
...............................................................................................................................................................
Phần nguyên của số đó là…..….....và phần thập phân của số đó là……........
b) Số “Bảy mươi tám phẩy hai trăm mười lăm” viết là : …...….…......
Phần nguyên của số đó là…….…....và phần thập phân của số đó là…….…..
Bài3. (1điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8,5ha> 8hm2 5dam2 b) 9m3 7dm3> 9,7m3
c) 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ d) 1205kg = 1 tấn 250 kg
Bài4. (1 điểm)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8km 362m = ...... km b) 32cm25mm2 = ...... cm2
Bài 5.(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 3256,34 + 428,57 b) 576,4 – 59,28
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài6. (1điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số 0,68 viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 6,8% B. 68% C. 680% D. 6800%
b) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
Bài7. (1điểm)Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh
của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4
hình lập phương đó là:……….
Bài 8.(1 điểm)Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 9.(1 điểm) Tính diện tích phần đã tô màu của hình
vuông ABCD.
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Hết -
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, GHI ĐIỂM CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018-2019-KHỐI 5
Bài 1.(1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Kết quả là :
a) 30,001 < 30,01 b) 10,75 = 10,750
c)26,589 < 26,59 d)30,186 >30,806
Bài2. (1điểm).
Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3. (1 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S
Bài4. (1 điểm).
Làm đúng mỗi câu 0,5 điểm.
a) 8km 362m = 8,362 km b) 32cm25mm2 = 32,05 cm2
Bài 5.(2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là:
3684,91 ; b) 517,12 ; c) 4062,760 ; d) 78,6
Bài6. (1điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Kết quả là : a) B ; b) D
Bài 7. (1 điểm)
Thể tích của 4hình lập phương đó là: 32 cm3
Bài 8. (1 điểm)
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
10 giờ 30 phút - 6 giờ = 4 giờ 30 phút (0,25 điểm)
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 điểm)
Độ dài quãng
 
Các ý kiến mới nhất