Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Viết Tiến
Ngày gửi: 21h:48' 21-06-2020
Dung lượng: 434.0 KB
Số lượt tải: 911
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Viết Tiến
Ngày gửi: 21h:48' 21-06-2020
Dung lượng: 434.0 KB
Số lượt tải: 911
Số lượt thích:
0 người
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Câu số
1,2
7
8
Số điểm
1,5
2
1
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Câu số
3,4
Số điểm
1.5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Câu số
6
1
2
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Câu số
5
9
10
1
1
Số điểm
1
1
1
1
2
Tổng
Số câu
2
1
4
2
1
Số điểm
1,5
2
3,5
2
1
PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP
Trường: TH Số 2 Tam Hợp
Họ và tên: ..................................................... Lớp : 3B
Bài kiểm tra cuối kì II - NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn Toán – Lớp 3 ( Thời gian làm bài 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.( 5 điểm )
Câu 1: ( M1 – 1 đ)
a. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816
C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861
b. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467
B. 68447
C. 68456
D. 68458
Câu 2: ( M1 – 0,5 đ)
a. Số gồm 5 chục nghìn, 9 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 50 098 B. 50 998 C. 55 098 D. 50 908
Câu 3: ( M2 - 1 đ)
a. Chủ nhật là ngày 10 tháng 3. Vậy 15 tháng 3 là thứ mấy ?
A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ sáu D. Chủ nhật
b. Số thích hợp viết vào chỗ châm của 19km 6m = …m là :
A. 196 B. 1906 C. 19 060 D. 19 006
Câu 4: ( M2 – 0,5 đ) 7 giờ 9 phút = …… phút
A. 79 phút B. 429 phút C. 249 phút D. 409 phút
Câu 5: Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? ( M2 - 1 đ)
A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km
Câu 6: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích của miếng bìa đó là bao nhiêu? ( M2 - 1 đ)
A . 36cm B . 18 cm C. 77cm D. 77cm
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: ( M1 – 2 đ )
22574 + 76391 86742 - 3469 14643 x 3 93676 : 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Câu số
1,2
7
8
Số điểm
1,5
2
1
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Câu số
3,4
Số điểm
1.5
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Câu số
6
1
2
Số điểm
1
1
2
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Câu số
5
9
10
1
1
Số điểm
1
1
1
1
2
Tổng
Số câu
2
1
4
2
1
Số điểm
1,5
2
3,5
2
1
PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP
Trường: TH Số 2 Tam Hợp
Họ và tên: ..................................................... Lớp : 3B
Bài kiểm tra cuối kì II - NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn Toán – Lớp 3 ( Thời gian làm bài 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.( 5 điểm )
Câu 1: ( M1 – 1 đ)
a. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816
C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861
b. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467
B. 68447
C. 68456
D. 68458
Câu 2: ( M1 – 0,5 đ)
a. Số gồm 5 chục nghìn, 9 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 50 098 B. 50 998 C. 55 098 D. 50 908
Câu 3: ( M2 - 1 đ)
a. Chủ nhật là ngày 10 tháng 3. Vậy 15 tháng 3 là thứ mấy ?
A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ sáu D. Chủ nhật
b. Số thích hợp viết vào chỗ châm của 19km 6m = …m là :
A. 196 B. 1906 C. 19 060 D. 19 006
Câu 4: ( M2 – 0,5 đ) 7 giờ 9 phút = …… phút
A. 79 phút B. 429 phút C. 249 phút D. 409 phút
Câu 5: Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? ( M2 - 1 đ)
A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km
Câu 6: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích của miếng bìa đó là bao nhiêu? ( M2 - 1 đ)
A . 36cm B . 18 cm C. 77cm D. 77cm
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: ( M1 – 2 đ )
22574 + 76391 86742 - 3469 14643 x 3 93676 : 4
 
Các ý kiến mới nhất