Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: st
Người gửi: Trương Thanh Khương
Ngày gửi: 19h:02' 26-06-2020
Dung lượng: 13.5 KB
Số lượt tải: 511
Nguồn: st
Người gửi: Trương Thanh Khương
Ngày gửi: 19h:02' 26-06-2020
Dung lượng: 13.5 KB
Số lượt tải: 511
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ THI THỬ HKII TOAN 7 THEO MA TRẬN QUẢNG NAM (19-20) (Đề 2)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
A. (-5x2y)z3.
B. xy + 1.
C. 12,5.
D.
Câu 2: Bậc của đơn thức -5x3y là:
A. -5.
B. 3.
C. 4.
D. 9.
Câu 3: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 9cm; 15cm; 12cm.
B. 5dm; 13dm; 12dm
C. 7m; 7m; 10m
D. 3cm; 4cm, 6cm.
Câu 4: Tích của hai đơn thức 2x2y và 2y3x bằng:
A. 4x3y4.
B. 2x4y4.
C. 4x4y4.
D. 4x3y.
Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đa thức:
A. x2 (-5y3x).
B. 2xy2.
C. x + 2y.
D. 3x3y2.
Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức x2y3?
A. xy.
B. x3y2.
C. -y3x2.
D. -xy.
Câu 7: Tam giác ABC cân tại A có khi đó số đo của góc A bằng
A. 400
B. 1400
C. 800
D. 700
Câu 8: Bậc của đa thức x5y – 2x7 + x2y + 1 là
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 7.
Câu 9: Tam giác ABC có . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC > AB > BC
B. AB > AC > BC
C. AB > BC > AC
D. AB < BC < AC
Câu 10: Giá trị của biểu thức -2x2 – 5x + 1 tại x = 2 là
A. –1.
B. -20.
C. 20.
D. -17.
Câu 11: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác:
A. AB – BC > AC.
B. AB - BC < AC.
C. AB + AC < BC.
D. AC > AB.
Câu 12: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức M = x2 + x ?
A. x = - 1
B. x = 0.
C. x = .
D. x = 1.
Câu 13: Tam giác MNP vuông tại M có MP > MN. Vẽ MHvuông góc với NP (H NP). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HP < HN.
B. MP < MN.
C. HN < HP.
D. MP < HP.
Câu 14: Nghiệm của đa thức f(x) = 3x - 2 là:
A. - .
B. .
C. .
D. .
Câu 15: Tam giác đều là tam giác cân có:
A. hai cạnh bằng nhau.
C. có hai góc bằng nhau.
B. một góc bằng 600.
D. có một góc bằng 900.
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1: (1,25 điểm).
Thời gian làm một bài tập (tính theo phút) được GV ghi lại trong bảng sau:
10
5
8
9
7
8
9
14
8
8
5
7
8
9
8
10
7
14
8
10
9
8
9
9
9
10
5
5
4
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: (1,25 điểm). Cho hai đa thức P(x) = x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3- x + 5 và
Q(x) = x - 5x3 - x2 - x4 + 4x3 - x2 + 3x - 1.
a) Thu gọn và sắp xếp P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính H(x) = P(x) - Q(x)
Bài 3: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là phân giác
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
A. (-5x2y)z3.
B. xy + 1.
C. 12,5.
D.
Câu 2: Bậc của đơn thức -5x3y là:
A. -5.
B. 3.
C. 4.
D. 9.
Câu 3: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 9cm; 15cm; 12cm.
B. 5dm; 13dm; 12dm
C. 7m; 7m; 10m
D. 3cm; 4cm, 6cm.
Câu 4: Tích của hai đơn thức 2x2y và 2y3x bằng:
A. 4x3y4.
B. 2x4y4.
C. 4x4y4.
D. 4x3y.
Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đa thức:
A. x2 (-5y3x).
B. 2xy2.
C. x + 2y.
D. 3x3y2.
Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức x2y3?
A. xy.
B. x3y2.
C. -y3x2.
D. -xy.
Câu 7: Tam giác ABC cân tại A có khi đó số đo của góc A bằng
A. 400
B. 1400
C. 800
D. 700
Câu 8: Bậc của đa thức x5y – 2x7 + x2y + 1 là
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 7.
Câu 9: Tam giác ABC có . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC > AB > BC
B. AB > AC > BC
C. AB > BC > AC
D. AB < BC < AC
Câu 10: Giá trị của biểu thức -2x2 – 5x + 1 tại x = 2 là
A. –1.
B. -20.
C. 20.
D. -17.
Câu 11: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác:
A. AB – BC > AC.
B. AB - BC < AC.
C. AB + AC < BC.
D. AC > AB.
Câu 12: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức M = x2 + x ?
A. x = - 1
B. x = 0.
C. x = .
D. x = 1.
Câu 13: Tam giác MNP vuông tại M có MP > MN. Vẽ MHvuông góc với NP (H NP). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HP < HN.
B. MP < MN.
C. HN < HP.
D. MP < HP.
Câu 14: Nghiệm của đa thức f(x) = 3x - 2 là:
A. - .
B. .
C. .
D. .
Câu 15: Tam giác đều là tam giác cân có:
A. hai cạnh bằng nhau.
C. có hai góc bằng nhau.
B. một góc bằng 600.
D. có một góc bằng 900.
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1: (1,25 điểm).
Thời gian làm một bài tập (tính theo phút) được GV ghi lại trong bảng sau:
10
5
8
9
7
8
9
14
8
8
5
7
8
9
8
10
7
14
8
10
9
8
9
9
9
10
5
5
4
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: (1,25 điểm). Cho hai đa thức P(x) = x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3- x + 5 và
Q(x) = x - 5x3 - x2 - x4 + 4x3 - x2 + 3x - 1.
a) Thu gọn và sắp xếp P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính H(x) = P(x) - Q(x)
Bài 3: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là phân giác
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất