Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: 2
Người gửi: Hoàng Văn Tân
Ngày gửi: 13h:19' 25-03-2021
Dung lượng: 63.3 KB
Số lượt tải: 691
Nguồn: 2
Người gửi: Hoàng Văn Tân
Ngày gửi: 13h:19' 25-03-2021
Dung lượng: 63.3 KB
Số lượt tải: 691
Số lượt thích:
1 người
(Khổng Gia Linh)
ĐỀ 1
Câu 1: Thu gọnđơnthứcsauvàchỉraphầnhệsố, phầnbiến:
a) / b) (-2x3y4z5 )( - xyz.)
Câu 2: Tínhtổng: /
Câu 3: Theo thốngkê, chiềucaocủa 20 họcsinhnamlớp 7A (tínhtheo cm) đượcmộtgiáoviênthểdụcghilại ở bảngsau:
138
150
156
144
141
142
137
156
150
141
141
144
137
142
160
141
142
137
138
150
Dấuhiệu ở đâylàgì? Lậpbảngtầnsốcácgiátrịcủadấuhiệu?
Tìmmốt, tínhsốtrungbìnhcộng?
Emhãynhậnxétchiềucaocủa 20 họcsinhnamlớp 7A?
Câu 4: Cho biểuthức A = /và B = 9xy3.(- 2x2yz3)
a/ Thu gọnvàtìmbậccủađơnthứcthugọn A và B
b/ Cho biếtphầnbiếnvàphầnhệsốcủađơnthứcthugọn A và B
c/ Tínhtíchcủahaiđơnthứcthugọn A và B
Câu 5: Điền dấu “X” vào chỗ trống (…) một cách thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
5x là mộtđơnthức
Haiđơnthức 2xy2và 2x2y làđồngdạng
3x2 – x2y là đathứcbậc 2
Cho A=x + y và B=x – y thì A + B = 2x + 2y
Tam giáccâncómộtgócbằng 450làtamgiácvuôngcân.
Tam giáccó 2 cạnhbằngnhauvàcó 1 gócbằng 600là tam giácđều.
Mỗigócngoàicủamột tam giácthìbằngtổngcủa 2 góctrongkhôngkềvớinó.
Nếubagóccủa tam giácnàybằngbagóccủa tam giáckiathì 2 tam giácđóbằngnhau.
Câu 6:Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI ( AB (I(AB).
Kẻ IH (AC (H( AC), IK (BC (K( BC).
Chứng minh rằng IA = IB
Chứng minh rằng IH = IK
Tínhđộdài IC
HK // AB
ĐỀ 2
Bài 1:(2,5điểm) Theo thốngkê, sốđiệnnăngcủa 20 hộgiađìnhđãtiêuthụtrongmộttháng (tínhtheo kWh) đượcghilại ở bảngsau:
101
152
65
85
70
85
70
65
65
55
70
65
70
55
65
120
115
90
40
101
Dấuhiệu ở đâylàgì? Lậpbảngtầnsốcácgiátrịcủadấuhiệu?
Tìmmốt, tínhsốtrungbìnhcộng?
Emhãynhậnxétsốđiệnnăngcủa 20 hộgiađìnhđãtiêuthụnhiều hay ít?
Bài 2:(2 điểm)Cho đơnthức: E = xy3 ; F = x2y3
Tìmđơnthức G biết G = E.F
Tìmhệsố, phầnbiếnvàbậccủađơnthức G.
Bài 3:(2 điểm)
Thu gọn M = 0x2y4z + x2y4z – x2y4z.
Tínhgiátrịcủa M tại x = 2 ; y = ; z = -1.
Bài 4:(3,5điểm)Cho ∆ABC vuôngtại A. Tia phângiáccủagóc B cắt AC tại D, DN⊥BC tại N.
Chứng minh ∆DBA = ∆DBN.
Gọi M làgiaođiểmcủahaiđườngthẳng ND và BA. Chứng minh ∆BMC cân.
Chứng minh AB + NC > 2.DA.
ĐỀ 3
Bài 1:(2,5điểm) Theo thốngkê, sốđiệnnăngcủa 20 hộgiađìnhđãtiêuthụtrongmộttháng (tínhtheo kWh) đượcghilại ở bảngsau:
101
152
65
85
70
85
70
65
65
55
70
65
70
55
65
120
115
90
40
101
Dấuhiệu ở đâylàgì? Lậpbảngtầnsốcácgiátrịcủadấuhiệu?
Tìmmốt, tínhsốtrungbìnhcộng?
Emhãynhậnxétsốđiệnnăngcủa 20 hộgiađìnhđãtiêuthụnhiều hay ít?
Bài 2:(2 điểm)Cho đơnthức: E = xy3 ; F = x2y3
Tìmđơnthức G biết G = E.F
Tìmhệsố, phầnbiếnvàbậccủađơnthức G.
Bài 3:(2 điểm)
Thu gọn M = 0x2y4z + x2y4z – x2y4z.
Tínhgiátrịcủa M tại x = 2 ; y = ; z = -1.
Bài 4:(3,5 điểm)Cho ∆ABC vuôngtại A. Tia phângiáccủagóc B cắt AC tại D, DN⊥BC tại N.
Chứng minh ∆DBA = ∆DBN.
Gọi M làgiaođiểmcủahaiđườngthẳng ND và BA. Chứng minh ∆BMC cân.
Chứng minh AB + NC > 2.DA.
ÔN TẬP
Cho các đơn thức sau: 5x2y3 ; 10 3y 2 ; x2y3 ; -5x3y2 ; x2y3
Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng, rồi tính tổng các đơn thức đồng dạng đó
Tính tích các đơn thức rồi xác định hệ số và bậc của nó.
a) và - b) và
Tính giá trị của biểu thức sau: 5x – 7y + 1 tại x = ; y =
Thu gọn đơn thức, rồi tìm bậc và hệ số của nó: x2.2y3 (-3xyz)
Cho : A = x2yz ; B = xy2z ; C = xyzz và x + y + z = 1 Hãy chứng tỏ : A + B + C = xyz
Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = -4
Theo dõithờigianlàm 1 bàitoán ( tínhbằngphút ) của 40 HS, thầygiáolậpđượcbảngsau :
Thờigian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tầnsố ( n)
6
3
Câu 1: Thu gọnđơnthứcsauvàchỉraphầnhệsố, phầnbiến:
a) / b) (-2x3y4z5 )( - xyz.)
Câu 2: Tínhtổng: /
Câu 3: Theo thốngkê, chiềucaocủa 20 họcsinhnamlớp 7A (tínhtheo cm) đượcmộtgiáoviênthểdụcghilại ở bảngsau:
138
150
156
144
141
142
137
156
150
141
141
144
137
142
160
141
142
137
138
150
Dấuhiệu ở đâylàgì? Lậpbảngtầnsốcácgiátrịcủadấuhiệu?
Tìmmốt, tínhsốtrungbìnhcộng?
Emhãynhậnxétchiềucaocủa 20 họcsinhnamlớp 7A?
Câu 4: Cho biểuthức A = /và B = 9xy3.(- 2x2yz3)
a/ Thu gọnvàtìmbậccủađơnthứcthugọn A và B
b/ Cho biếtphầnbiếnvàphầnhệsốcủađơnthứcthugọn A và B
c/ Tínhtíchcủahaiđơnthứcthugọn A và B
Câu 5: Điền dấu “X” vào chỗ trống (…) một cách thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
5x là mộtđơnthức
Haiđơnthức 2xy2và 2x2y làđồngdạng
3x2 – x2y là đathứcbậc 2
Cho A=x + y và B=x – y thì A + B = 2x + 2y
Tam giáccâncómộtgócbằng 450làtamgiácvuôngcân.
Tam giáccó 2 cạnhbằngnhauvàcó 1 gócbằng 600là tam giácđều.
Mỗigócngoàicủamột tam giácthìbằngtổngcủa 2 góctrongkhôngkềvớinó.
Nếubagóccủa tam giácnàybằngbagóccủa tam giáckiathì 2 tam giácđóbằngnhau.
Câu 6:Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI ( AB (I(AB).
Kẻ IH (AC (H( AC), IK (BC (K( BC).
Chứng minh rằng IA = IB
Chứng minh rằng IH = IK
Tínhđộdài IC
HK // AB
ĐỀ 2
Bài 1:(2,5điểm) Theo thốngkê, sốđiệnnăngcủa 20 hộgiađìnhđãtiêuthụtrongmộttháng (tínhtheo kWh) đượcghilại ở bảngsau:
101
152
65
85
70
85
70
65
65
55
70
65
70
55
65
120
115
90
40
101
Dấuhiệu ở đâylàgì? Lậpbảngtầnsốcácgiátrịcủadấuhiệu?
Tìmmốt, tínhsốtrungbìnhcộng?
Emhãynhậnxétsốđiệnnăngcủa 20 hộgiađìnhđãtiêuthụnhiều hay ít?
Bài 2:(2 điểm)Cho đơnthức: E = xy3 ; F = x2y3
Tìmđơnthức G biết G = E.F
Tìmhệsố, phầnbiếnvàbậccủađơnthức G.
Bài 3:(2 điểm)
Thu gọn M = 0x2y4z + x2y4z – x2y4z.
Tínhgiátrịcủa M tại x = 2 ; y = ; z = -1.
Bài 4:(3,5điểm)Cho ∆ABC vuôngtại A. Tia phângiáccủagóc B cắt AC tại D, DN⊥BC tại N.
Chứng minh ∆DBA = ∆DBN.
Gọi M làgiaođiểmcủahaiđườngthẳng ND và BA. Chứng minh ∆BMC cân.
Chứng minh AB + NC > 2.DA.
ĐỀ 3
Bài 1:(2,5điểm) Theo thốngkê, sốđiệnnăngcủa 20 hộgiađìnhđãtiêuthụtrongmộttháng (tínhtheo kWh) đượcghilại ở bảngsau:
101
152
65
85
70
85
70
65
65
55
70
65
70
55
65
120
115
90
40
101
Dấuhiệu ở đâylàgì? Lậpbảngtầnsốcácgiátrịcủadấuhiệu?
Tìmmốt, tínhsốtrungbìnhcộng?
Emhãynhậnxétsốđiệnnăngcủa 20 hộgiađìnhđãtiêuthụnhiều hay ít?
Bài 2:(2 điểm)Cho đơnthức: E = xy3 ; F = x2y3
Tìmđơnthức G biết G = E.F
Tìmhệsố, phầnbiếnvàbậccủađơnthức G.
Bài 3:(2 điểm)
Thu gọn M = 0x2y4z + x2y4z – x2y4z.
Tínhgiátrịcủa M tại x = 2 ; y = ; z = -1.
Bài 4:(3,5 điểm)Cho ∆ABC vuôngtại A. Tia phângiáccủagóc B cắt AC tại D, DN⊥BC tại N.
Chứng minh ∆DBA = ∆DBN.
Gọi M làgiaođiểmcủahaiđườngthẳng ND và BA. Chứng minh ∆BMC cân.
Chứng minh AB + NC > 2.DA.
ÔN TẬP
Cho các đơn thức sau: 5x2y3 ; 10 3y 2 ; x2y3 ; -5x3y2 ; x2y3
Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng, rồi tính tổng các đơn thức đồng dạng đó
Tính tích các đơn thức rồi xác định hệ số và bậc của nó.
a) và - b) và
Tính giá trị của biểu thức sau: 5x – 7y + 1 tại x = ; y =
Thu gọn đơn thức, rồi tìm bậc và hệ số của nó: x2.2y3 (-3xyz)
Cho : A = x2yz ; B = xy2z ; C = xyzz và x + y + z = 1 Hãy chứng tỏ : A + B + C = xyz
Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = -4
Theo dõithờigianlàm 1 bàitoán ( tínhbằngphút ) của 40 HS, thầygiáolậpđượcbảngsau :
Thờigian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tầnsố ( n)
6
3
 
Các ý kiến mới nhất