Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Thương
Ngày gửi: 07h:58' 07-04-2021
Dung lượng: 160.5 KB
Số lượt tải: 572
Nguồn:
Người gửi: Lê Thương
Ngày gửi: 07h:58' 07-04-2021
Dung lượng: 160.5 KB
Số lượt tải: 572
Số lượt thích:
0 người
Họ và tên: ………………………………………Lớp 2…….
Câu 1: ( 0.5 điểm) Tính
16 - 8 =........ 26 + 7 =.........
9 + 5 = .......... 18 - 9 =...........
Câu 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lới đúng.
Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
29 ngày B. 30 ngày C. 31 ngày
Một ngày có mấy giờ ?
24 giờ B. 12 giờ C. 23 giờ
14 giờ là mấy giờ chiều ?
2 giờ chiều B. 3 giờ chiều C. 4 giờ chiều
5 dm = ? cm
5 cm B. 50 cm D. 5
Câu 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
100 – 36; 41 + 39; 84 – 73; 6 + 29
............... ............... ................. .................
................ ................ .................. ..................
................ ................. ................. ..................
Câu 4: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
16 l + 32 l = 48 40 cm + 54 cm = 94 cm
g - 5 kg = 5 kg 25 dm + 34 dm = 59
Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm x:
a) 100 - x = 16 b) 89 + x = 99
............................ ….............................
........................... ...................................
.......................... ...................................
Câu 6: ( 1 điểm) Điền >, <, = ?
5 dm 30cm 16 + 0 25 - 7
85 + 3 79 + 9 36 + 4 17 + 22
Câu 7: (2 điểm ) Bài toán:
Năm nay ông 80 tuổi, bố kém ông 34 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: ( 1 điểm )
Khoanh vào số tròn chục lớn hơn 35, bé hơn 45 trong các dãy số sau: 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50;
Khoanh vào số bé nhất có hai chữ số giống nhau: 10; 11; 22; 33; 44; 55;
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có mấy hình tam giác ?
2 tam giác.
3 tam giác.
4 tam giác.
5 tam giác.
Họ và tên: ………………………………………Lớp 2…….
Bài 1. (1 Điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
40
41
42
43
44
45
46
49
50
51
52
55
56
57
58
59
60
62
63
64
65
67
68
69
70
71
73
74
76
77
78
79
80
81
82
84
85
86
87
89
Bài 2.
a. Tính nhẩm: (1 điểm)
17 – 9 = …
5 + 8 = …
16 – 8 = …
8 + 7 = …
15 – 8 = ……
b. Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
68 + 27 = … 56 + 44 = … 82 – 48 = …. 90 – 32 = …
……………. …………… ……………. …………….
……………. …………… ……………. …………….
……………. …………… ……………. …………….
71 + 25 = … 73 – 35 = … 28 + 19 = …. 88 – 36 = …
……………. …………… ……………. …………….
……………. …………… ……………. …………….
……………. …………… ……………. …………….
Bài 3. (2 Điểm)
a. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch sau
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
THỨ BẢY
CHỦ NHẬT
1
1
2
5
6
7
10
11
12
13
14
15
16
19
20
21
23
24
25
28
30
31
b. Xem tờ lịch trên và cho biết:
Ngày tết dương lịch (ngày 1 tháng 1) là ngày thứ mấy? ……......…
Sinh nhật bạn Hồng là ngày 12 tháng 1 vào ngày thứ mấy: …........
Bài 4. (0,5 Điểm): Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 3 B. 4 C. 5
Bài 5 : (0,5 Điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
+
=
78
Câu 1: ( 0.5 điểm) Tính
16 - 8 =........ 26 + 7 =.........
9 + 5 = .......... 18 - 9 =...........
Câu 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lới đúng.
Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
29 ngày B. 30 ngày C. 31 ngày
Một ngày có mấy giờ ?
24 giờ B. 12 giờ C. 23 giờ
14 giờ là mấy giờ chiều ?
2 giờ chiều B. 3 giờ chiều C. 4 giờ chiều
5 dm = ? cm
5 cm B. 50 cm D. 5
Câu 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
100 – 36; 41 + 39; 84 – 73; 6 + 29
............... ............... ................. .................
................ ................ .................. ..................
................ ................. ................. ..................
Câu 4: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
16 l + 32 l = 48 40 cm + 54 cm = 94 cm
g - 5 kg = 5 kg 25 dm + 34 dm = 59
Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm x:
a) 100 - x = 16 b) 89 + x = 99
............................ ….............................
........................... ...................................
.......................... ...................................
Câu 6: ( 1 điểm) Điền >, <, = ?
5 dm 30cm 16 + 0 25 - 7
85 + 3 79 + 9 36 + 4 17 + 22
Câu 7: (2 điểm ) Bài toán:
Năm nay ông 80 tuổi, bố kém ông 34 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: ( 1 điểm )
Khoanh vào số tròn chục lớn hơn 35, bé hơn 45 trong các dãy số sau: 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50;
Khoanh vào số bé nhất có hai chữ số giống nhau: 10; 11; 22; 33; 44; 55;
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có mấy hình tam giác ?
2 tam giác.
3 tam giác.
4 tam giác.
5 tam giác.
Họ và tên: ………………………………………Lớp 2…….
Bài 1. (1 Điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
40
41
42
43
44
45
46
49
50
51
52
55
56
57
58
59
60
62
63
64
65
67
68
69
70
71
73
74
76
77
78
79
80
81
82
84
85
86
87
89
Bài 2.
a. Tính nhẩm: (1 điểm)
17 – 9 = …
5 + 8 = …
16 – 8 = …
8 + 7 = …
15 – 8 = ……
b. Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
68 + 27 = … 56 + 44 = … 82 – 48 = …. 90 – 32 = …
……………. …………… ……………. …………….
……………. …………… ……………. …………….
……………. …………… ……………. …………….
71 + 25 = … 73 – 35 = … 28 + 19 = …. 88 – 36 = …
……………. …………… ……………. …………….
……………. …………… ……………. …………….
……………. …………… ……………. …………….
Bài 3. (2 Điểm)
a. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch sau
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
THỨ BẢY
CHỦ NHẬT
1
1
2
5
6
7
10
11
12
13
14
15
16
19
20
21
23
24
25
28
30
31
b. Xem tờ lịch trên và cho biết:
Ngày tết dương lịch (ngày 1 tháng 1) là ngày thứ mấy? ……......…
Sinh nhật bạn Hồng là ngày 12 tháng 1 vào ngày thứ mấy: …........
Bài 4. (0,5 Điểm): Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 3 B. 4 C. 5
Bài 5 : (0,5 Điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
+
=
78
 
Các ý kiến mới nhất