Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Thu Hà
Ngày gửi: 18h:37' 12-04-2021
Dung lượng: 99.5 KB
Số lượt tải: 547
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Thu Hà
Ngày gửi: 18h:37' 12-04-2021
Dung lượng: 99.5 KB
Số lượt tải: 547
Số lượt thích:
0 người
MA TRẬN NỘI MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 3
Năm học 2016 - 2017
Mạch kiến thức
Số câu,
câu số, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
Phép cộng, phép trừ có nhớ không lien tiếp và không quá hai lần, trong phạm vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng nhân, chia 2, 3, 4,… 9; biết về 1/6, 1/7, 1/8, 1/9; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số có nhớ không quá một lần; phép chia số có hai, ba, bốn chữ số cho số có một chữ số; thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số; nhận biết các hàng; làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số la mã.
Số câu
2
1
1
1
1
3
4
Câu số
1, 7
9
3
10
12
Số điểm
1
1
1
2
1
2
4
2. Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và gam; thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích; xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam.
Số câu
1
1
1
4
Câu số
8
2,6
5
Số điểm
0,5
2
1
3,5
3. Yếu tố hình học:
Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ đường tròn bằng compa.
Số câu
1
1
Câu số
4
Số điểm
0,5
0,5
TỔNG
Số câu
4
1
3
1
1
1
8
4
Số điểm
2
1
3
1
2
1
6
4
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÀNG AN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...............................................................................Lớp: 3.......
Trường: Tiểu học Tràng An
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 7 nghìn 5 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 759
B. 7059
C. 7509
D. 7905
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7dm 3mm = ...mm là:
A.730
B. 703
C. 73
D. 7300
3. Giá trị của biểu thức 6 + 12 x 5 là:
A. 66
B. 90
C. 132
D. 120
4. Số góc vuông trong hình bên là:
2
3
4
5
5. Em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Em đã ngủ được:
A. 16 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 6 giờ
6. Mẹ đem đi chợ 2 tờ giấy bạc loại 50000 đồng. Mẹ mua hàng hết 85000 đồng. Số tiền mẹ mang về là:
A. 35000 đồng
B. 15000 đồng
C. 40000 đồng
D. 47000 đồng
7. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8; ...; ...; .... Số thứ mười trong dãy là số:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
Năm học 2016 - 2017
Mạch kiến thức
Số câu,
câu số, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
Phép cộng, phép trừ có nhớ không lien tiếp và không quá hai lần, trong phạm vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng nhân, chia 2, 3, 4,… 9; biết về 1/6, 1/7, 1/8, 1/9; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số có nhớ không quá một lần; phép chia số có hai, ba, bốn chữ số cho số có một chữ số; thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số; nhận biết các hàng; làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số la mã.
Số câu
2
1
1
1
1
3
4
Câu số
1, 7
9
3
10
12
Số điểm
1
1
1
2
1
2
4
2. Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và gam; thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích; xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam.
Số câu
1
1
1
4
Câu số
8
2,6
5
Số điểm
0,5
2
1
3,5
3. Yếu tố hình học:
Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ đường tròn bằng compa.
Số câu
1
1
Câu số
4
Số điểm
0,5
0,5
TỔNG
Số câu
4
1
3
1
1
1
8
4
Số điểm
2
1
3
1
2
1
6
4
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÀNG AN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...............................................................................Lớp: 3.......
Trường: Tiểu học Tràng An
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 7 nghìn 5 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 759
B. 7059
C. 7509
D. 7905
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7dm 3mm = ...mm là:
A.730
B. 703
C. 73
D. 7300
3. Giá trị của biểu thức 6 + 12 x 5 là:
A. 66
B. 90
C. 132
D. 120
4. Số góc vuông trong hình bên là:
2
3
4
5
5. Em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Em đã ngủ được:
A. 16 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 6 giờ
6. Mẹ đem đi chợ 2 tờ giấy bạc loại 50000 đồng. Mẹ mua hàng hết 85000 đồng. Số tiền mẹ mang về là:
A. 35000 đồng
B. 15000 đồng
C. 40000 đồng
D. 47000 đồng
7. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8; ...; ...; .... Số thứ mười trong dãy là số:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
 
Các ý kiến mới nhất