Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Minh Châu
Ngày gửi: 20h:49' 16-04-2021
Dung lượng: 43.9 KB
Số lượt tải: 1328
Nguồn:
Người gửi: Lê Minh Châu
Ngày gửi: 20h:49' 16-04-2021
Dung lượng: 43.9 KB
Số lượt tải: 1328
UBND HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG PTDTBT TH–THCS
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020- 2021
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút(không kể thời gian giao bài)
-Họ và tên học sinh……………………………………………………………….
-Lớp: ……………………………………………………………………………
-Điểm Trường:……………………………………………………………………
Người coi
Người chấm
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề bài
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào
A. XIII B. XIV C. XIIV D. IIIX
Câu 2:Điền dấu: >,< , = vào ô trống.
A) 76 635 76 653
B) 18 536 17 698
C) 47 526 47 520 + 6
D) 92 569 92 500 + 70
Câu 3:Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A.14 cm2 B.32 cm2 C. 56 cm2 D. 49 cm2
Câu 4:3km 6m =…………….m
A. 3006
B. 3600
C. 306
D. 360
Câu 5:1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút B. 615 phút C.75 phút D. 65 phút
Câu 6:Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
A. 20 cm B. 10 cm C. 25 cm2 D. 25 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576 B. 8 765 C. 8 756 D. 8 675
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8:Đặt tính rồi tính:
3680 + 5306
………………………………………………………………………………………………………………………………
7648 – 1545
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9:Tìm X:
X : 7 = 63 : 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN - LỚP 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào?(1 điểm).
A. XIII
Câu 2:Điền dấu>, <, = vào ô trống (1 điểm).
A) 76 635 < 76 653
B) 18 536 > 17 698
C) 47 526 = 47 520 + 6
D) 92 569 < 92 500 + 70
Câu 3:Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?(1 điểm).
D. 49 cm2
Câu 4:3km 6m =………………….m
A. 3006
Câu 5:1 giờ 15 phút = … phút.(1 điểm).
C. 75
Câu 6:Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
(1 điểm).
A. 20 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).
B.8 765
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8:Đặt tính rồi tính:(1 điểm).
3680 + 5306
7648 – 1545
Câu 9:Tìm X:(1 điểm).
X : 7 = 63 : 7
X : 7 = 9
X = 9 x 7
X = 63
Câu 10:Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?(1 điểm).
Tóm tắt
63 l dầu: 7 thùng(0.25 điểm)
774 l dầu: … thùng?
Bài giải
Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25điểm)
63 : 7 = 9 (l dầu)
Số thùng để đựng 774lít dầu là:
774 : 9 = 86 (thùng) (0.5điểm)
Đáp số: 86 thùng
Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.
Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán học kì II lớp 3
Năm học 2020- 2020
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TRƯỜNG PTDTBT TH–THCS
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020- 2021
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút(không kể thời gian giao bài)
-Họ và tên học sinh……………………………………………………………….
-Lớp: ……………………………………………………………………………
-Điểm Trường:……………………………………………………………………
Người coi
Người chấm
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề bài
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào
A. XIII B. XIV C. XIIV D. IIIX
Câu 2:Điền dấu: >,< , = vào ô trống.
A) 76 635 76 653
B) 18 536 17 698
C) 47 526 47 520 + 6
D) 92 569 92 500 + 70
Câu 3:Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A.14 cm2 B.32 cm2 C. 56 cm2 D. 49 cm2
Câu 4:3km 6m =…………….m
A. 3006
B. 3600
C. 306
D. 360
Câu 5:1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút B. 615 phút C.75 phút D. 65 phút
Câu 6:Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
A. 20 cm B. 10 cm C. 25 cm2 D. 25 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576 B. 8 765 C. 8 756 D. 8 675
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8:Đặt tính rồi tính:
3680 + 5306
………………………………………………………………………………………………………………………………
7648 – 1545
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9:Tìm X:
X : 7 = 63 : 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN - LỚP 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào?(1 điểm).
A. XIII
Câu 2:Điền dấu>, <, = vào ô trống (1 điểm).
A) 76 635 < 76 653
B) 18 536 > 17 698
C) 47 526 = 47 520 + 6
D) 92 569 < 92 500 + 70
Câu 3:Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?(1 điểm).
D. 49 cm2
Câu 4:3km 6m =………………….m
A. 3006
Câu 5:1 giờ 15 phút = … phút.(1 điểm).
C. 75
Câu 6:Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
(1 điểm).
A. 20 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).
B.8 765
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8:Đặt tính rồi tính:(1 điểm).
3680 + 5306
7648 – 1545
Câu 9:Tìm X:(1 điểm).
X : 7 = 63 : 7
X : 7 = 9
X = 9 x 7
X = 63
Câu 10:Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?(1 điểm).
Tóm tắt
63 l dầu: 7 thùng(0.25 điểm)
774 l dầu: … thùng?
Bài giải
Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25điểm)
63 : 7 = 9 (l dầu)
Số thùng để đựng 774lít dầu là:
774 : 9 = 86 (thùng) (0.5điểm)
Đáp số: 86 thùng
Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.
Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán học kì II lớp 3
Năm học 2020- 2020
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
 
Các ý kiến mới nhất