Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Hiển
Ngày gửi: 22h:18' 19-05-2021
Dung lượng: 204.4 KB
Số lượt tải: 621
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Hiển
Ngày gửi: 22h:18' 19-05-2021
Dung lượng: 204.4 KB
Số lượt tải: 621
Số lượt thích:
0 người
ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 8
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương là
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B. và
C. và
D. và
Câu 5: Nếu -2a > -2b thì
A.
B.
C.
D.
Câu 6:Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠0 B. x ≠3 C. x ≠0 và x ≠3 D. x ≠0 và x ≠ -3
Câu 7. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình (x -
5
6)(x +
1
2) = 0 là
A
5
6} B.{-
1
2} C
5
6; −
1
2} D
5
6
1
2}
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A.5x2 +4<0 B
2𝑥+3
𝑥
2+3>0 C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 < 0
Câu 10. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai.
A. -2.3 ≥ - 6 B. 2.(-3) ≤ 3.(-3) C.2+ (-5) > (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5)
Câu 11: Phương trình 3x – 1 = 2 tương đương với phương trình nào:
A. x2 – x = 0 B. x2 – 1 = 0 C. D.
Câu 12: Với m = 1 thì phương trình
A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm .
C. Có nghiệm duy nhất là x = . D. Có nghiệm duy nhất là x = .
Câu 13: Hình vuông có độ dài đường chéo là cm thì diện tích của nó là:
A. 8 cm2 B. 6 cm2 C. 4 cm2 D. cm2
Câu 14:Cho phương trình:
𝑡−2
2=0
1
có tập nghiệm
𝑆
1
2,
𝑡
𝑡−2=0 (2)có tập nghiệm là
𝑆
2
0;2 thì có thể kết luận đúng nhất là:
A. (1) là hệ quả của (2) B. (2) là hệ quả của (1).
C. (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1) D. 𝑥=0 là nghiệm của phương trình (1)
Câu 15. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng 1/2. Phân số ban đầu là:
A.
𝟏
𝟒
B.
𝟓
𝟐
C.
𝟐
𝟓
D.
𝟒
𝟓
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD=4, DC=3, CC’=12 thì độ dài AC’ là:
A. 13
B. 5
C.
D.
Câu 17: Biết . Độ dài đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho ∆ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 19: ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k1, ∆DEF đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số đồng dạng k2. ∆MNPđồng dạng với ∆ABC theo tỉ số đồng dạng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là
A.
B.
C.
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương là
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B. và
C. và
D. và
Câu 5: Nếu -2a > -2b thì
A.
B.
C.
D.
Câu 6:Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠0 B. x ≠3 C. x ≠0 và x ≠3 D. x ≠0 và x ≠ -3
Câu 7. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình (x -
5
6)(x +
1
2) = 0 là
A
5
6} B.{-
1
2} C
5
6; −
1
2} D
5
6
1
2}
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A.5x2 +4<0 B
2𝑥+3
𝑥
2+3>0 C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 < 0
Câu 10. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai.
A. -2.3 ≥ - 6 B. 2.(-3) ≤ 3.(-3) C.2+ (-5) > (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5)
Câu 11: Phương trình 3x – 1 = 2 tương đương với phương trình nào:
A. x2 – x = 0 B. x2 – 1 = 0 C. D.
Câu 12: Với m = 1 thì phương trình
A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm .
C. Có nghiệm duy nhất là x = . D. Có nghiệm duy nhất là x = .
Câu 13: Hình vuông có độ dài đường chéo là cm thì diện tích của nó là:
A. 8 cm2 B. 6 cm2 C. 4 cm2 D. cm2
Câu 14:Cho phương trình:
𝑡−2
2=0
1
có tập nghiệm
𝑆
1
2,
𝑡
𝑡−2=0 (2)có tập nghiệm là
𝑆
2
0;2 thì có thể kết luận đúng nhất là:
A. (1) là hệ quả của (2) B. (2) là hệ quả của (1).
C. (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1) D. 𝑥=0 là nghiệm của phương trình (1)
Câu 15. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng 1/2. Phân số ban đầu là:
A.
𝟏
𝟒
B.
𝟓
𝟐
C.
𝟐
𝟓
D.
𝟒
𝟓
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD=4, DC=3, CC’=12 thì độ dài AC’ là:
A. 13
B. 5
C.
D.
Câu 17: Biết . Độ dài đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho ∆ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 19: ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k1, ∆DEF đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số đồng dạng k2. ∆MNPđồng dạng với ∆ABC theo tỉ số đồng dạng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là
A.
B.
C.
 
Các ý kiến mới nhất