Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Mai Thanh Sen
Ngày gửi: 06h:52' 16-10-2021
Dung lượng: 40.7 KB
Số lượt tải: 111
Nguồn:
Người gửi: Mai Thanh Sen
Ngày gửi: 06h:52' 16-10-2021
Dung lượng: 40.7 KB
Số lượt tải: 111
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÔNG SAO
LỚP:BA/7
HỌ VÀ TÊN:
NGÀY KIỂM TRA:
ĐỀ ÔN 1
KIỂM TRA LẠI
CUỐI KỲ 2
TOÁN 3
CHỮ KÝ
GV COI
SỐ MỖI BÀI:
(1)
(2)
MÃ SỐ:
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO
CHỮ KÝ
GV CHẤM
SỐ MỖI BÀI:
MÃ SỐ:
ĐIỂM:
PHẦN I:
Bài 1:…/0,5đ
Bài 2:…/0,5đ
Bài 3:…/0,5đ
Bài 4:…/0,5đ
Bài 5:…/0,5đ
Bài 6:…/0,5đ
PHẦN II:
Bài 1:…/2đ
Bài 2:…/1đ
Bài 3:…/1đ
Bài 4:…/2đ
Bài 6:…/0.5đ
Bài 7: .../0.5đ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái a, b, c trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1. Sốnăm mươi nghìn không trăm linh năm được viết là:
A. 50005 B. 50075 C. 5005
Bài 2. 2kg = ……. g . Số thích hợp điền vào chỗ chấm (…) là :
2030
2000
230
Bài 3.Quan sát hình bên và cho biết có bao nhiêu hình tam giác?
5 hình tam giác .
4 hình tam giác .
3 hình tam giác .
Bài 4. Cho dãy số liệu: 7, 17, 34, 154,209. Số thứ tư trong dãy là:
A.17B. 154 C. 209
Bài 5. Trong một năm, các tháng có 30 ngày là:
1,3,5,7,8,9,11, 12.B. 1,3,5,7,8,10,12C. 4,6,9,11
Bài 6. Hình M có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Hình M
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
35 820 + 20 079
.............................
.............................
.............................
.............................
7370 – 5231
.............................
.............................
.............................
.............................
21 032 x 3
.............................
.............................
.............................
.............................
15 500 : 5
.............................
.............................
.............................
.............................
Bài 2. Tìm x: (1 điểm)
x : 4 = 24000
................................................................
...............................................................
13 568 – x = 2642
................................................................
...............................................................
Bài 3. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
24148 + 36 : 4
…………………………………………
…………………………………………
725 : 5 – 10
…………………………………………
…………………………………………
Bài 4. Bài toán: (2 điểm)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 3624kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêuki – lô- gam gạo ?
Giải
Số ki-lô-gam gạo buổi chiều bán được là :
3624 x 2 = 7248 (kg gạo)
Số ki-lô-gam gạo cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả là :
3624 + 7248 = 10872 (kg gạo)
Đáp số : 10872 kg gạo
Bài 5. Điền vào chỗ trống?
Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài là 9m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Giải
Chu vi mảnh đất đó là :
(9+7)x2=32(m)
Đáp số : 32m
Bài 6. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ( kích thước trên hình vẽ)
2dm
3 cm
Giải
Đổi ra cm:
2dm=20cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
20 x 3=60 (cm2)
Đáp số : 60cm2
LỚP:BA/7
HỌ VÀ TÊN:
NGÀY KIỂM TRA:
ĐỀ ÔN 1
KIỂM TRA LẠI
CUỐI KỲ 2
TOÁN 3
CHỮ KÝ
GV COI
SỐ MỖI BÀI:
(1)
(2)
MÃ SỐ:
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO
CHỮ KÝ
GV CHẤM
SỐ MỖI BÀI:
MÃ SỐ:
ĐIỂM:
PHẦN I:
Bài 1:…/0,5đ
Bài 2:…/0,5đ
Bài 3:…/0,5đ
Bài 4:…/0,5đ
Bài 5:…/0,5đ
Bài 6:…/0,5đ
PHẦN II:
Bài 1:…/2đ
Bài 2:…/1đ
Bài 3:…/1đ
Bài 4:…/2đ
Bài 6:…/0.5đ
Bài 7: .../0.5đ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái a, b, c trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1. Sốnăm mươi nghìn không trăm linh năm được viết là:
A. 50005 B. 50075 C. 5005
Bài 2. 2kg = ……. g . Số thích hợp điền vào chỗ chấm (…) là :
2030
2000
230
Bài 3.Quan sát hình bên và cho biết có bao nhiêu hình tam giác?
5 hình tam giác .
4 hình tam giác .
3 hình tam giác .
Bài 4. Cho dãy số liệu: 7, 17, 34, 154,209. Số thứ tư trong dãy là:
A.17B. 154 C. 209
Bài 5. Trong một năm, các tháng có 30 ngày là:
1,3,5,7,8,9,11, 12.B. 1,3,5,7,8,10,12C. 4,6,9,11
Bài 6. Hình M có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Hình M
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
35 820 + 20 079
.............................
.............................
.............................
.............................
7370 – 5231
.............................
.............................
.............................
.............................
21 032 x 3
.............................
.............................
.............................
.............................
15 500 : 5
.............................
.............................
.............................
.............................
Bài 2. Tìm x: (1 điểm)
x : 4 = 24000
................................................................
...............................................................
13 568 – x = 2642
................................................................
...............................................................
Bài 3. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
24148 + 36 : 4
…………………………………………
…………………………………………
725 : 5 – 10
…………………………………………
…………………………………………
Bài 4. Bài toán: (2 điểm)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 3624kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêuki – lô- gam gạo ?
Giải
Số ki-lô-gam gạo buổi chiều bán được là :
3624 x 2 = 7248 (kg gạo)
Số ki-lô-gam gạo cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả là :
3624 + 7248 = 10872 (kg gạo)
Đáp số : 10872 kg gạo
Bài 5. Điền vào chỗ trống?
Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài là 9m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Giải
Chu vi mảnh đất đó là :
(9+7)x2=32(m)
Đáp số : 32m
Bài 6. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ( kích thước trên hình vẽ)
2dm
3 cm
Giải
Đổi ra cm:
2dm=20cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
20 x 3=60 (cm2)
Đáp số : 60cm2
 
Các ý kiến mới nhất