Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Khắc Lam
Ngày gửi: 16h:01' 24-03-2022
Dung lượng: 981.6 KB
Số lượt tải: 1287
Nguồn:
Người gửi: Trần Khắc Lam
Ngày gửi: 16h:01' 24-03-2022
Dung lượng: 981.6 KB
Số lượt tải: 1287
Số lượt thích:
0 người
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2 TOÁN 6
CHỦ ĐỀ: PHÂN SỐ – SỐ THẬP PHÂN
Viết các phân số sau:
a) Một phần chín; b) Ba phần âm hai;
c) Âm chín phần mười d) Âm hai phần âm ba
a) Dùng cả hai số 6 và 7 để viết thành phân số (mỗi số chỉ được viết 1 lần);
b) Dùng cả hai số -5 và 9 để viết thành phân số (mỗi số chỉ được viết 1 lần).
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 3dm; 11 cm; 213mm; b) Mét vuông: 7dm2; 129cm2;
c) Mét khối: 521dm3.
Hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
So sánh hai phân số:
a) Cho tập hợp . Viết tập hợp B các phân số có tử và mẫu khác nhau thuộc tập hợp A
b) Cho ba số nguyên -7; 2 và 5. Viết tất cả các phân số có tử và mẫu là các số nguyên đã cho
Tìm các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:
a) ; b) ; c)
Tìm số nguyên x, biết:
a) b) c)
d) e) f)
Tìm số nguyên x, biết:
a) b) c) d)
So sánh hai phân số bằng cách quy đồng mẫu:
a
Cho biểu thức M = với n là số nguyên:
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để M là phân số?
b) Tìm phân số M, biết n = 6; n = 7; n = -3,
Cho biểu thức M = với n là số nguyên:
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để M là phân số?
b) Tìm phân số M, biết n = 3; n = 5; n = -4.
Cho. Chứng minh .
Cho. Chứng minh:
Cho: . Chứng minh:
DẠNG 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ, PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Bài 1. Tìm số đối của các phân số sau:
Bài 2. Tìm phân số nghịch đảo của các phân số sau:
Bài 3. Thực hiện phép tính
Bài 4. a. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 8,088; 8,008; 8,080; 9,990
b. Viết các số theo thứ tự giảm dần:
Bài 5: Tính: a. b.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Bài 1. Tìm x, biết:
a) ; b)
Bài 2. Tính:
a. b.
Bài 3. Tính một cách hợp lí.
a) 5,34 . 26,15 + 5,34 . b)
Bài 4. Thực hiện phép tính
A = - 1,6 :(1 + /) B = 1,4 . / - (/ + /) : 2/
Bài 5. Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là 3,4 cm; 5,8 cm; 6,7 cm.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. Tìm x biết:
a) b)
Bài 3. Chứng tỏ rằng
Bài 4. Chứng tỏ rằng với n ( N là phân số tối giản.
Bài 5. Số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 14 quyển từ ngăn B sang ngăn A thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tính số sách lúc đầu ở mỗi ngăn.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Bài 1. Tìm biết:
Bài 2. Cho
Chứng tỏ rằng:.
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ VỀ PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
Bài 1:Tuấn có 21 biên bi. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi: Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 2: Một mảnh đất người ta dùng m để trồng rau. Tính diện tích của mảnh đất đó, biết diện tích trồng rau chiếm diện tích mảnh đất đó.
CHỦ ĐỀ: PHÂN SỐ – SỐ THẬP PHÂN
Viết các phân số sau:
a) Một phần chín; b) Ba phần âm hai;
c) Âm chín phần mười d) Âm hai phần âm ba
a) Dùng cả hai số 6 và 7 để viết thành phân số (mỗi số chỉ được viết 1 lần);
b) Dùng cả hai số -5 và 9 để viết thành phân số (mỗi số chỉ được viết 1 lần).
Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 3dm; 11 cm; 213mm; b) Mét vuông: 7dm2; 129cm2;
c) Mét khối: 521dm3.
Hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
So sánh hai phân số:
a) Cho tập hợp . Viết tập hợp B các phân số có tử và mẫu khác nhau thuộc tập hợp A
b) Cho ba số nguyên -7; 2 và 5. Viết tất cả các phân số có tử và mẫu là các số nguyên đã cho
Tìm các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:
a) ; b) ; c)
Tìm số nguyên x, biết:
a) b) c)
d) e) f)
Tìm số nguyên x, biết:
a) b) c) d)
So sánh hai phân số bằng cách quy đồng mẫu:
a
Cho biểu thức M = với n là số nguyên:
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để M là phân số?
b) Tìm phân số M, biết n = 6; n = 7; n = -3,
Cho biểu thức M = với n là số nguyên:
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để M là phân số?
b) Tìm phân số M, biết n = 3; n = 5; n = -4.
Cho. Chứng minh .
Cho. Chứng minh:
Cho: . Chứng minh:
DẠNG 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ, PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Bài 1. Tìm số đối của các phân số sau:
Bài 2. Tìm phân số nghịch đảo của các phân số sau:
Bài 3. Thực hiện phép tính
Bài 4. a. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 8,088; 8,008; 8,080; 9,990
b. Viết các số theo thứ tự giảm dần:
Bài 5: Tính: a. b.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Bài 1. Tìm x, biết:
a) ; b)
Bài 2. Tính:
a. b.
Bài 3. Tính một cách hợp lí.
a) 5,34 . 26,15 + 5,34 . b)
Bài 4. Thực hiện phép tính
A = - 1,6 :(1 + /) B = 1,4 . / - (/ + /) : 2/
Bài 5. Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là 3,4 cm; 5,8 cm; 6,7 cm.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. Tìm x biết:
a) b)
Bài 3. Chứng tỏ rằng
Bài 4. Chứng tỏ rằng với n ( N là phân số tối giản.
Bài 5. Số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 14 quyển từ ngăn B sang ngăn A thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tính số sách lúc đầu ở mỗi ngăn.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Bài 1. Tìm biết:
Bài 2. Cho
Chứng tỏ rằng:.
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ VỀ PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
Bài 1:Tuấn có 21 biên bi. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi: Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 2: Một mảnh đất người ta dùng m để trồng rau. Tính diện tích của mảnh đất đó, biết diện tích trồng rau chiếm diện tích mảnh đất đó.
 
Các ý kiến mới nhất