Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hoàng Mai Giang
Ngày gửi: 23h:45' 24-04-2022
Dung lượng: 93.0 KB
Số lượt tải: 348
Nguồn:
Người gửi: Hoàng Mai Giang
Ngày gửi: 23h:45' 24-04-2022
Dung lượng: 93.0 KB
Số lượt tải: 348
Số lượt thích:
0 người
Ngày soạn: 04/04/2022
TIẾT 48: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 8, ngày dạy…....................................., kiểm diện:……………………..…………
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, vận dụng.
2. Năng lực chuyên biệt:
Áp dụng kiến thức công nghệ đã học vào thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ II, giấy kiểm tra.
III. NỘI DUNG:
Ma trận
Đề kiểm tra
Đáp án
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng.
2. Hình thức kiểm tra
+ 40% trắc nghiệm: 16 câu
+ 60% tự luận: 3 câu
3. Khung ma trận đề
3.1. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Vật liệu kĩ thuật điện
Biết được chất dẫn điện, chất cách điện
(Câu 2, 3)
Phân loại được vật liệu kĩ thuật điện (Câu 1)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
2. Đồ dùng loại điện -quang
Biết được cấu tạo của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang
(Câu 4, 6)
Hiểu được nguyên lý làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt, chất liệu và vai trò của sợi đốt (Câu 5, 17)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 22,5%
Số câu: 4
Số điểm: 2,75
Tỉ lệ 27,5 %
3. Đồ dùng loại điện –nhiệt
Biết được yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng (Câu 7)
Những lưu ý khi sử dụng bàn là điện (Câu 8)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
4. Đồ dùng loại điện –cơ
Biết được cấu tạo của động cơ điện một pha, quạt điện
(Câu 9, 10, 11)
Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha
(Câu 12)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
5. Sử dụng hợp lý điện năng
Biết cách sử dụng tiết kiệm và hợp lý điện năng (Câu 13, 14)
Tính toán được tiền điện trong 1 tháng
(Câu 19 ý b)
Tính toán được điện năng tiêu thụ
(Câu 19 ý a)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
6. Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà
Các phần tử của mạng điện trong nhà
(Câu 18 ý a)
Đặc điểm của mạng điện trong nhà
(Câu 18 ý b)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ:
TIẾT 48: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 8, ngày dạy…....................................., kiểm diện:……………………..…………
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, vận dụng.
2. Năng lực chuyên biệt:
Áp dụng kiến thức công nghệ đã học vào thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ II, giấy kiểm tra.
III. NỘI DUNG:
Ma trận
Đề kiểm tra
Đáp án
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng.
2. Hình thức kiểm tra
+ 40% trắc nghiệm: 16 câu
+ 60% tự luận: 3 câu
3. Khung ma trận đề
3.1. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Vật liệu kĩ thuật điện
Biết được chất dẫn điện, chất cách điện
(Câu 2, 3)
Phân loại được vật liệu kĩ thuật điện (Câu 1)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
2. Đồ dùng loại điện -quang
Biết được cấu tạo của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang
(Câu 4, 6)
Hiểu được nguyên lý làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt, chất liệu và vai trò của sợi đốt (Câu 5, 17)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 22,5%
Số câu: 4
Số điểm: 2,75
Tỉ lệ 27,5 %
3. Đồ dùng loại điện –nhiệt
Biết được yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng (Câu 7)
Những lưu ý khi sử dụng bàn là điện (Câu 8)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
4. Đồ dùng loại điện –cơ
Biết được cấu tạo của động cơ điện một pha, quạt điện
(Câu 9, 10, 11)
Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha
(Câu 12)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
5. Sử dụng hợp lý điện năng
Biết cách sử dụng tiết kiệm và hợp lý điện năng (Câu 13, 14)
Tính toán được tiền điện trong 1 tháng
(Câu 19 ý b)
Tính toán được điện năng tiêu thụ
(Câu 19 ý a)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
6. Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà
Các phần tử của mạng điện trong nhà
(Câu 18 ý a)
Đặc điểm của mạng điện trong nhà
(Câu 18 ý b)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ:
 
Các ý kiến mới nhất