Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Ngọc Nga
Ngày gửi: 17h:21' 09-05-2022
Dung lượng: 66.0 KB
Số lượt tải: 1174
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Ngọc Nga
Ngày gửi: 17h:21' 09-05-2022
Dung lượng: 66.0 KB
Số lượt tải: 1174
Số lượt thích:
0 người
Trường TH Tam Bình
Họ và tên: ……………………
Lớp Ba ……..
Điểm
Nhận xét
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: TOÁN – Lớp: Ba
Ngày kiểm tra: ………/05/2021
Thời gian làm bài: 40 Phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm: (5 điểm )
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất:
Bài 1: (1 điểm)
Số 98 267 đọc là:
Chín tám nghìn hai trăm sáu mươi bảy.
Chín mươi tám nghìn hai trăm sáu mươi bảy.
Chín mươi tám nghìn hai trăm sáu bảy.
b) Số Năm mươi nghìn sáu trăm mười chín viết là:
A. 59 619 B. 50 196 C. 50 619
Bài 2: (1 điểm)
a) Các số: 78 617; 77 861; 78 716; 77 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 78 617; 78 716; 77 861; 77 816
B. 77 816; 77 861; 78 617; 78 716
C. 78 716; 78 617; 77 861; 77 816
b) Số liền sau của số 60 099 là:
A. 70 000 B. 60 098 C. 60 100
Bài 3: (1 điểm)
Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99 999 B. 10 000 C. 90 999
b) Số lẻ bé nhất có 5 chữ số là:
A. 10 010 B. 10 000 C. 10 001
Bài 4: (0,5 điểm)
Kết quả của biểu thức 40 : 2 x 4 là:
A. 80 B. 5 C. 8
Bài 5: (0,5 điểm)
Lan có 48 quả cam, Hồng có 8 quả cam. Hỏi số quả cam của Hồng bằng một phần mấy số quả cam của Lan ?
A. B. C.
Bài 6: (0,5điểm)
Chu vi một hình vuông là 24 cm. Hỏi cạnh hình vuông đó là bao nhiêu ?
A. 12 cm B. 6 cm C. 48 cm
Bài 7: (0,5điểm)
Bạn Lam tiết kiệm được 100 000 đồng, bạn Hùng tiết kiệm được 81 000 đồng. Vậy số tiền bạn Lam tiết kiệm được nhiều hơn số tiền bạn Hùng tiết kiệm là:
A. 21 000 đồng B. 19 000 đồng C. 20 000 đồng
Phần II: Trình bày bài giải các bài toán: (5 điểm )
Bài 1: (1điểm)
Đặt tính rồi tính:
21628 x 3 15250 : 5
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2:(1điểm)
Điền dấu = vào chỗ chấm ?
1 km ....... 985 m 60 phút ........ 1 giờ
999 mm ....... 1m 999 g ........ 1kg
Bài 3: (2điểm)
Gia đình ông Tám trong 5 năm thu hoạch được 6 570 quả sầu riêng. Hỏi trong 3 năm gia đình ông Tám thu hoạch được bao nhiêu quả sầu riêng ? (Biết rằng mỗi năm số sầu riêng thu hoạch được như nhau).
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1điểm)
Tìm X: X : 5 = 15 546 + 8
........................................................................... ........................................................................... ...........................................................................
Hết
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 3
Kiểm tra chất lượng học kỳ 2 – Năm học 2020 -2021
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1:
a) HS khoanh đúng vào câu B được 0,5 điểm.
b) HS khoanh đúng vào câu C được 0,5 điểm.
Bài 2 :
a) HS khoanh đúng vào câu B được 0,5 điểm.
b) HS khoanh đúng vào câu C được 0,5 điểm.
Bài 3 :
a) HS khoanh đúng vào câu A được 0,5 điểm.
b) HS khoanh đúng vào câu C được 0,5 điểm.
Bài 4 : HS khoanh đúng vào câu A được 0,5 điểm.
Bài 5 : HS khoanh đúng vào câu A được 0,5 điểm.
Bài 6 : HS khoanh đúng vào câu B được 0,5 điểm.
Bài 7 : HS khoanh đúng vào câu B được 0,5 điểm.
Phần II: Trình bày bài giải các bài toán: (5 điểm )
Bài 1 : (1 điểm) HS đặt tính và tính
 
Các ý kiến mới nhất