Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Phan Thi Muoi
Ngày gửi: 21h:24' 10-04-2019
Dung lượng: 221.5 KB
Số lượt tải: 1498
Nguồn:
Người gửi: Phan Thi Muoi
Ngày gửi: 21h:24' 10-04-2019
Dung lượng: 221.5 KB
Số lượt tải: 1498
Số lượt thích:
0 người
NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 10
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: A. . B. C. D.
Câu 2. Rút gọn biểu thức được:
A. . B. . C. 2. D.2. Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ elíp có phương trình chính tắc là . Tiêu cự của (E) là.
Câu 6: khi đó là
Câu 8: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 11: Cho . Khi đó giá trị của biểu thức là:
A. 1. B. . C. . D. .
Câu 12: Cho . Khi đó:
A. H = 0. B. H = 1 C. H = 2. D. H = 3.
Câu 13. Cho và < ( < . Khi đó cos2( bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Rút gọn biểu thức được:
A. B. C. D.
Câu 15. Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: bằng:
A. . B. 2. C. 13. D.
Câu 16:
Câu 17: Cho đường tròn (C) có phương trình . Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R là: A. I(2; 1), R = 5. B. I(2; –1), R = . C. I(2; 1), R = . D. I(–2; –1), R =
Câu 18: Cho 2 điểm A(2; –1) và B(4; –3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. . B.
C. D. . Câu 19: Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm có phương trình là:
A. . B. . C. . D. . B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu II (1,5 điểm). , cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
Câu III (0,5 điểm). Cho hai số thực thỏa mãn: .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
------------ HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: A. . B. C. D.
Câu 2. Rút gọn biểu thức được:
A. . B. . C. 2. D.2. Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ elíp có phương trình chính tắc là . Tiêu cự của (E) là.
Câu 6: khi đó là
Câu 8: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 11: Cho . Khi đó giá trị của biểu thức là:
A. 1. B. . C. . D. .
Câu 12: Cho . Khi đó:
A. H = 0. B. H = 1 C. H = 2. D. H = 3.
Câu 13. Cho và < ( < . Khi đó cos2( bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Rút gọn biểu thức được:
A. B. C. D.
Câu 15. Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: bằng:
A. . B. 2. C. 13. D.
Câu 16:
Câu 17: Cho đường tròn (C) có phương trình . Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R là: A. I(2; 1), R = 5. B. I(2; –1), R = . C. I(2; 1), R = . D. I(–2; –1), R =
Câu 18: Cho 2 điểm A(2; –1) và B(4; –3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. . B.
C. D. . Câu 19: Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm có phương trình là:
A. . B. . C. . D. . B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu II (1,5 điểm). , cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
Câu III (0,5 điểm). Cho hai số thực thỏa mãn: .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
------------ HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
 
Các ý kiến mới nhất