Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: tham khảo
Người gửi: Tô Thị Huệ
Ngày gửi: 08h:32' 03-08-2021
Dung lượng: 23.4 KB
Số lượt tải: 296
Nguồn: tham khảo
Người gửi: Tô Thị Huệ
Ngày gửi: 08h:32' 03-08-2021
Dung lượng: 23.4 KB
Số lượt tải: 296
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ ÔN TẬP
Câu1.Khitiếnhànhkhaithácrừngthìchúng ta phải:
A. Chọncâycòn non đểchặt.B. Khaitháctrắngkhuvựctrồngrừng.
C. Chặthếttoànbộcâygỗquýhiếm. D.Phụchồirừngsaukhikhaithác.
Câu2.Nhiệmvụtrồngrừngcủanước ta trongthờigiantớilà:
A. Khaithácrừngphònghộ.
B. Khaithácrừng ở nơiđấtdốc.
C. Khaitháctrắngsauđótrồnglại.
D.Thamgiaphủxanh 19,8 triệu ha đấtlâmnghiệp.
Câu3.Khaithácrừngcócácloạisau:
A. Khaitháctrắngvàkhaithácdần.
B. Khaithácdầnvàkhaithácchọn.
C.Khaitháctrắng, khaithácdầnvàkhaithácchọn.
D. Khaithácchọnvàkhaitháctoànbộ.
Câu4 .Mùatrồngrừngchính ở cáctỉnhmiềnBắclà
A. Mùaxuân.
B. Mùathu.
C. Mùahạ.
D.Cả A và B đềuđúng.
Câu 5.Đểcâygiốngcótỉlệsốngcaovàchấtlượngtốt, nơiđặtvườnươmphảicócácđiềukiệnsau:
A. Gầnnguồnnướcvànơitrồngrừng.
B. Mặtđấtbằng hay hơidốc.
C. Đấtcátpha hay đấtthịtnhẹ, khôngcó ổ sâu, bệnhhại.
D.Tấtcảđềuđúng.
Câu 6.Quytrìnhtrồngrừngbằngcây con cóbầugồmmấybước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 7 .Trongcácloàisau, loàinàolàđộngvậtrừngquýhiếm ở Việt Nam?
A.Voọcngũsắc, voọcmũihếch, công, gàlôi.
B. Voi, trâurừng, bònuôi, sói.
C. Gấuchó, chó, vượnđen, sóc bay.
D. Mèo tam thể, Cầyvằn, cásấu, têgiácmộtsừng.
Câu 8. Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.
Con vậtnuôinàodướiđâylàgiasúc?
A. Vịt.
B. Gà.
C.Lợn.
D. Ngan.
Câu9.Vaitròcủagiốngvậtnuôitrongchănnuôilà:
A. Cungcấpthựcphẩmchongànhsảnxuất.
B.Giốngvậtnuôiquyếtđịnhđếnnăngsuấtvàchấtlượngsảnphẩmchănnuôi.
C. Cungcấpsảnphẩmchotiêudùngtrongnước.
D. Cungcấpsứckéovàphânbón.
Câu 10.Gàmáibắtđầuđẻtrứng, quátrìnhđóđượcgọilà:
A. Sựsinhtrưởng.
B.Sựphátdục.
C. Phátdụcsauđósinhtrưởng.
D. Sinhtrưởngsauđóphátdục.
Câu 11.Phátbiểunàodướiđâylàđúngvềnhângiốngthuầnchủng, trừ:
A. Làphươngphápnhângiốngghépđôigiaophối con đựcvới con cáicủacùngmộtgiống.
B.Làphươngphápnhângiốngghépđôigiaophối con đựcvới con cáicủahaigiốngkhácnhau.
C. Tạorađượcnhiềucáthểcủagiốngđãcó.
D. Giữđượcvàhoànthiệncácđặctínhtốtcủagiốngđãcó.
Câu 12. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?
A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh.
Câu 13. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các
A. ion khoáng. B. axit amin.
C. đường đơn. D. glyxerin và axit béo.
Câu 14.Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
Câu 15. Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như
A. cắt ngắn, nghiền nhỏ. B. ủ men, đường hóa.
C. cắt ngắn, ủ men. D. đường hóa ,nghiền nhỏ.
Câu 16.Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp
A. nghiền nhỏ. B. xử lý nhiệt. C. đường hóa. D. cắt ngắn.
Câu 17.Nướctrongthứcănsaukhi qua đườngtiêuhóacủavậtnuôichuyểnthànhchấtdinhdưỡngnàodướiđâymàcơthểcóthểhấpthụ?
A.Nước.
B. Axitamin.
C. Đườngđơn.
D. Ion khoáng.
Câu 18.Mụcđíchcủadựtrũthứcănlà:
A. Làmtăngmùivị.
B. Tăngtínhngonmiệng.
C.Giữthứcănlâuhỏng.
D. Dễtiêuhóa, khửbỏchấtđộchại.
Câu 19.Thứcănnhiềutinhbộtđem ủ với men rượusẽgiúpchovậtnuôi:
A. Ănngonmiệnghơn.
B.Tiêuhóatốthơn.
C. Khửbỏchấtđộchại.
D. Cả A, B và C đềusai.
Câu 20.Hạtngô (bắp) vàngcóchứa 8,9 phầntrăm protein và 69 phầntrămgluxit. Vậyhạtngôthuộcloạithứcăngiàuthànhphầndinhdưỡngnào?
A. Chấtxơ.
B. Protein.
C.Gluxit.
D. Lipid.
Câu 21.Mộtchuốngnuôiđạttiêuchuẩn, hợpvệsinhphảicóđộẩmtrongchuồnglàbaonhiêu %?
A. 30 – 40%
B. 60 – 75%
C. 10 – 20%
D. 35 – 50%
Câu 22. Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây?
A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.
B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.
D. Tiêm phòng cho vật nuôi.
Câu 23.Đặcđiểmnàodướiđâykhôngphảilàđặcđiểmcủasựpháttriểncơthểvậtnuôi non?
A. Sựđiềutiếtthânnhiệtchưahoànchỉnh.
B. Chứcnănghệtiêuhóachưahoànchỉnh.
C. Chứcnăngsinhsảnhoànchỉnh.
D. Chứcnăngmiễndịchchưatốt.
Câu 24.Sữa đầu là gì?
A.Làsữa do vậtnuôimẹtiếtrangaysaukhisinhvàkéodài 1 tuầnlễđốivớibòmẹ.
B. Làsữa do vậtnuôimẹtiếtrasaukhisinh 1 tuầnlễvàkéodài 1 tuầnlễđốivớibòmẹ.
C. Làsữa do vậtnuôimẹtiếtrangaysaukhisinhvàkéodài 2 tuầnlễđốivớibòmẹ.
D. Làsữa do vậtnuôimẹtiếtrangaysaukhisinhvàkéodài 3 tuầnlễđốivớibòmẹ.
Câu 25.Trongcácloạivắcxinsau, loạivắcxinnàolàvắcxinnhượcđộc?
Câu1.Khitiếnhànhkhaithácrừngthìchúng ta phải:
A. Chọncâycòn non đểchặt.B. Khaitháctrắngkhuvựctrồngrừng.
C. Chặthếttoànbộcâygỗquýhiếm. D.Phụchồirừngsaukhikhaithác.
Câu2.Nhiệmvụtrồngrừngcủanước ta trongthờigiantớilà:
A. Khaithácrừngphònghộ.
B. Khaithácrừng ở nơiđấtdốc.
C. Khaitháctrắngsauđótrồnglại.
D.Thamgiaphủxanh 19,8 triệu ha đấtlâmnghiệp.
Câu3.Khaithácrừngcócácloạisau:
A. Khaitháctrắngvàkhaithácdần.
B. Khaithácdầnvàkhaithácchọn.
C.Khaitháctrắng, khaithácdầnvàkhaithácchọn.
D. Khaithácchọnvàkhaitháctoànbộ.
Câu4 .Mùatrồngrừngchính ở cáctỉnhmiềnBắclà
A. Mùaxuân.
B. Mùathu.
C. Mùahạ.
D.Cả A và B đềuđúng.
Câu 5.Đểcâygiốngcótỉlệsốngcaovàchấtlượngtốt, nơiđặtvườnươmphảicócácđiềukiệnsau:
A. Gầnnguồnnướcvànơitrồngrừng.
B. Mặtđấtbằng hay hơidốc.
C. Đấtcátpha hay đấtthịtnhẹ, khôngcó ổ sâu, bệnhhại.
D.Tấtcảđềuđúng.
Câu 6.Quytrìnhtrồngrừngbằngcây con cóbầugồmmấybước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 7 .Trongcácloàisau, loàinàolàđộngvậtrừngquýhiếm ở Việt Nam?
A.Voọcngũsắc, voọcmũihếch, công, gàlôi.
B. Voi, trâurừng, bònuôi, sói.
C. Gấuchó, chó, vượnđen, sóc bay.
D. Mèo tam thể, Cầyvằn, cásấu, têgiácmộtsừng.
Câu 8. Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.
Con vậtnuôinàodướiđâylàgiasúc?
A. Vịt.
B. Gà.
C.Lợn.
D. Ngan.
Câu9.Vaitròcủagiốngvậtnuôitrongchănnuôilà:
A. Cungcấpthựcphẩmchongànhsảnxuất.
B.Giốngvậtnuôiquyếtđịnhđếnnăngsuấtvàchấtlượngsảnphẩmchănnuôi.
C. Cungcấpsảnphẩmchotiêudùngtrongnước.
D. Cungcấpsứckéovàphânbón.
Câu 10.Gàmáibắtđầuđẻtrứng, quátrìnhđóđượcgọilà:
A. Sựsinhtrưởng.
B.Sựphátdục.
C. Phátdụcsauđósinhtrưởng.
D. Sinhtrưởngsauđóphátdục.
Câu 11.Phátbiểunàodướiđâylàđúngvềnhângiốngthuầnchủng, trừ:
A. Làphươngphápnhângiốngghépđôigiaophối con đựcvới con cáicủacùngmộtgiống.
B.Làphươngphápnhângiốngghépđôigiaophối con đựcvới con cáicủahaigiốngkhácnhau.
C. Tạorađượcnhiềucáthểcủagiốngđãcó.
D. Giữđượcvàhoànthiệncácđặctínhtốtcủagiốngđãcó.
Câu 12. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?
A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh.
Câu 13. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các
A. ion khoáng. B. axit amin.
C. đường đơn. D. glyxerin và axit béo.
Câu 14.Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
Câu 15. Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như
A. cắt ngắn, nghiền nhỏ. B. ủ men, đường hóa.
C. cắt ngắn, ủ men. D. đường hóa ,nghiền nhỏ.
Câu 16.Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp
A. nghiền nhỏ. B. xử lý nhiệt. C. đường hóa. D. cắt ngắn.
Câu 17.Nướctrongthứcănsaukhi qua đườngtiêuhóacủavậtnuôichuyểnthànhchấtdinhdưỡngnàodướiđâymàcơthểcóthểhấpthụ?
A.Nước.
B. Axitamin.
C. Đườngđơn.
D. Ion khoáng.
Câu 18.Mụcđíchcủadựtrũthứcănlà:
A. Làmtăngmùivị.
B. Tăngtínhngonmiệng.
C.Giữthứcănlâuhỏng.
D. Dễtiêuhóa, khửbỏchấtđộchại.
Câu 19.Thứcănnhiềutinhbộtđem ủ với men rượusẽgiúpchovậtnuôi:
A. Ănngonmiệnghơn.
B.Tiêuhóatốthơn.
C. Khửbỏchấtđộchại.
D. Cả A, B và C đềusai.
Câu 20.Hạtngô (bắp) vàngcóchứa 8,9 phầntrăm protein và 69 phầntrămgluxit. Vậyhạtngôthuộcloạithứcăngiàuthànhphầndinhdưỡngnào?
A. Chấtxơ.
B. Protein.
C.Gluxit.
D. Lipid.
Câu 21.Mộtchuốngnuôiđạttiêuchuẩn, hợpvệsinhphảicóđộẩmtrongchuồnglàbaonhiêu %?
A. 30 – 40%
B. 60 – 75%
C. 10 – 20%
D. 35 – 50%
Câu 22. Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây?
A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.
B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.
D. Tiêm phòng cho vật nuôi.
Câu 23.Đặcđiểmnàodướiđâykhôngphảilàđặcđiểmcủasựpháttriểncơthểvậtnuôi non?
A. Sựđiềutiếtthânnhiệtchưahoànchỉnh.
B. Chứcnănghệtiêuhóachưahoànchỉnh.
C. Chứcnăngsinhsảnhoànchỉnh.
D. Chứcnăngmiễndịchchưatốt.
Câu 24.Sữa đầu là gì?
A.Làsữa do vậtnuôimẹtiếtrangaysaukhisinhvàkéodài 1 tuầnlễđốivớibòmẹ.
B. Làsữa do vậtnuôimẹtiếtrasaukhisinh 1 tuầnlễvàkéodài 1 tuầnlễđốivớibòmẹ.
C. Làsữa do vậtnuôimẹtiếtrangaysaukhisinhvàkéodài 2 tuầnlễđốivớibòmẹ.
D. Làsữa do vậtnuôimẹtiếtrangaysaukhisinhvàkéodài 3 tuầnlễđốivớibòmẹ.
Câu 25.Trongcácloạivắcxinsau, loạivắcxinnàolàvắcxinnhượcđộc?
 
Các ý kiến mới nhất