Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 10 NC + ĐÁP ÁN

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Xuân Tài
Ngày gửi: 23h:39' 14-12-2012
Dung lượng: 91.5 KB
Số lượt tải: 1990
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Xuân Tài
Ngày gửi: 23h:39' 14-12-2012
Dung lượng: 91.5 KB
Số lượt tải: 1990
Số lượt thích:
1 người
(Hoàng Sơn)
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012-2013.
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 10NC
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X:
A. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, e, n là 34, trong đó tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 11 : 6. Số proton trong nguyên tử X là:
A. 10. B. 11 C. 9. D. 12.
Câu 3: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35,5.
A. 73,0 %. B.27,0 % . C. 32,33 %. D.34,18 %
Câu 4: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: còn cácbon có 2 đồng vị bền. Số lượng phân tử CO2 tạo ra từ các đồng vị trên là:
A. 12 B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 5: Bán kính nguyên tử của nguyên tử Fe là 1,28 . Biết rằng trong tinh thể, các nguyên tử Fe chiếm 74% thể tích còn lại là phần rỗng. Khối lượng riêng của Fe là
A. 6,78 g/cm3. B. 8,87 g/cm3. C. 7,84 g/cm3 D. 9,36g/cm3.
Câu 6: Chỉ ra câu sai
A. Một cách gần đúng có thể xem khối lượng nguyên tử bằng số khối
B. Tổng số proton và số notron trong nguyên tử được gọi là số khối.
C. Số proton bằng số hiệu nguyên tử.
D. Trong nguyên tử số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 7: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron
B. không có nguyên tử nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron.
C. nguyên tử có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4.
D. Hạt nhân nguyên tử có 3 electron và 3 nơtron.
Câu 8: Trong chu kì ( trừ chu kì 1) từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 9: Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VIA , nguyên tử của nguyên tố đó có:
A. 3 electron lớp ngoài cùng. B. 6 electron lớp ngoài cùng.
C. 6 lớp electron. D. có 6 phân lớp electron.
Câu 10: Trong phân tử gồm hai nguyên tử của cùng một nguyên tố, liên kết hoá học giữa hai nguyên tử phải là :
A. Liên kết cộng hoá trị có phân cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loại. D. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
Câu 11: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải:
A. F, Li, O, Na. B. F., Na , O, Li. C. Li, Na , O, F. D. F, O, Li, Na
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 60,00%. B. 50,00%. C. 40,00% D. 27,27%.
Câu 13: Cho nguyên tố . Tìm câu sai khi nói về X trong các câu sau:
A. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, phân nhóm nhóm IA.
B. Số nơtron trong nguyên tử X là 20.
C. Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p64s1.
D. X là kim loại mạnh, dễ tạo ra ion X2+
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 10NC
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X:
A. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, e, n là 34, trong đó tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 11 : 6. Số proton trong nguyên tử X là:
A. 10. B. 11 C. 9. D. 12.
Câu 3: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35,5.
A. 73,0 %. B.27,0 % . C. 32,33 %. D.34,18 %
Câu 4: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: còn cácbon có 2 đồng vị bền. Số lượng phân tử CO2 tạo ra từ các đồng vị trên là:
A. 12 B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 5: Bán kính nguyên tử của nguyên tử Fe là 1,28 . Biết rằng trong tinh thể, các nguyên tử Fe chiếm 74% thể tích còn lại là phần rỗng. Khối lượng riêng của Fe là
A. 6,78 g/cm3. B. 8,87 g/cm3. C. 7,84 g/cm3 D. 9,36g/cm3.
Câu 6: Chỉ ra câu sai
A. Một cách gần đúng có thể xem khối lượng nguyên tử bằng số khối
B. Tổng số proton và số notron trong nguyên tử được gọi là số khối.
C. Số proton bằng số hiệu nguyên tử.
D. Trong nguyên tử số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 7: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron
B. không có nguyên tử nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron.
C. nguyên tử có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4.
D. Hạt nhân nguyên tử có 3 electron và 3 nơtron.
Câu 8: Trong chu kì ( trừ chu kì 1) từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 9: Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VIA , nguyên tử của nguyên tố đó có:
A. 3 electron lớp ngoài cùng. B. 6 electron lớp ngoài cùng.
C. 6 lớp electron. D. có 6 phân lớp electron.
Câu 10: Trong phân tử gồm hai nguyên tử của cùng một nguyên tố, liên kết hoá học giữa hai nguyên tử phải là :
A. Liên kết cộng hoá trị có phân cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loại. D. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
Câu 11: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải:
A. F, Li, O, Na. B. F., Na , O, Li. C. Li, Na , O, F. D. F, O, Li, Na
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 60,00%. B. 50,00%. C. 40,00% D. 27,27%.
Câu 13: Cho nguyên tố . Tìm câu sai khi nói về X trong các câu sau:
A. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, phân nhóm nhóm IA.
B. Số nơtron trong nguyên tử X là 20.
C. Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p64s1.
D. X là kim loại mạnh, dễ tạo ra ion X2+
 
Các ý kiến mới nhất