Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi môn Toán học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đặng Tài Thiều
Ngày gửi: 16h:33' 18-01-2022
Dung lượng: 36.9 KB
Số lượt tải: 214
Nguồn:
Người gửi: Đặng Tài Thiều
Ngày gửi: 16h:33' 18-01-2022
Dung lượng: 36.9 KB
Số lượt tải: 214
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG TIỂU HỌC
TÔ HIẾN THÀNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2021 - 2022
(Thờigianlàmbài: 40 phút)
Họ và tên: .............................................................. Lớp: ..........
Điểm : ...................
Nhận xét: ............................................
............................................................
Giáo viên coi
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1(2 điểm):Khoanhvàochữcáiđặttrướccâutrảlờiđúng:
a). Sốnămtriệunămtrămhaimươinghìnbốntrămhaimươiviếtlà:
A. 52 000 420 B. 55 002 420 C. 552 420 D. 5 520 420
b). Mộthìnhchữnhậtcóchiềudài 56m, chiềurộng 44m thì chu vi là :
A. 200 m B. 100m C. 100 m2 D. 200 m2
c) ĐảngCộngsảnViệt Nam đượcthànhlậpvàongày 3 tháng 2 năm 1930. Nămđóthuộcthếkỉnào ?
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
d) Hìnhvẽbêncó:
A. Hai gócvuôngvàhaigócnhọn.
B. Hai gócvuôngvàhaigóctù.
C. Hai gócvuông, mộtgócnhọnvàmộtgóctù.
D. Hai gócvuông, mộtgócnhọnvàmộtgócbẹt.
Bài 2(1 điểm):Đúngghi Đ, saighi S vào ô trống:
8tấn 7 kg =8007 kg. 6m2 3dm2= 63dm2
6000m =60km 1giờ 25phút= 85 phút
Bài 3 (1 điểm): Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Khi nhânnhẩmmộtsố tự nhiênvới 10; 100;1000;.. ta chỉ việc .......................... vào …….………số tự nhiênđó 1; 2; 3;..chữ số 0.
b) a x (b + c) = a x b + ....... x c
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (2điểm): Đặttínhrồitính:
44 592 + 23227322 x 453546 x 203 90 945 : 45
Bài 2 (1 điểm)
a)Tìmx :x– 4567 = 4629
....................................................
....................................................
....................................................
b)x : 5 = 1257 – 159
...............................................................................
...............................................................................
................................................................................
Bài 3(2 điểm): Mộtkhuđấthìnhchữnhậtcónửa chu vi là 280m .Biếtchiềudàihơnchiềurộng 40m .Tínhdiệntíchkhuđấthìnhchữnhậtđó ?
Tóm tắtBàigiải
Bài 4(1 điểm):Tínhbằngcáchthuậntiệnnhất:
a) 351 x 49 + 52 x 351 – 351
…………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
……………………………………………
b) 956 +956 x 5 + 956 x 4
…………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
……………………………………………
BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4- Năm học: 2021 - 2022
Bài
Nội dung
Điểm
Phần trắc nghiệm
Bài 1
(1 điểm)
HS khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) Khoanh vào chữ cái D
b) Khoanh vào chữ cái A
c) Khoanh vào chữ cái C
d) Khoanh vào chữ cái C
2
Bài 2
(1 điểm)
-Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Đúngghi Đ, saighi S vào ô trống:
8tấn 7 kg =8007 kg 6m2 3dm2 = 63dm2
6000m =60km 1giờ 25phút= 85phút
1
Bài 3
(1 điểm)
-Điền đúng phần c cho 0,5 điểm
a) Khi nhânnhẩmmộtsố tự nhiênvới 10; 100;1000;.. ta chỉ việcthêmvàobênphảisố tự nhiênđó 1; 2; 3;.. chữ số 0.
b) a x (b + c) = a x b + a x c
1
Phần tự luận
Bài 1
(2 điểm)
- Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
- Đặt tính sai mà tính đúng không cho điểm
67 819 14 490 719 838 2021
2
Bài 2
điểm)
-HS thực hiện việc tìm x đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) x = 9196 b) x = 5490
1
Bài 3:
(2 điểm)
- Tóm tắt đúng cho 0,25 điểm
- Lời giải và phép tính đúng tìm chiều dài hoặc chiều rộng khu đất cho 0,5 điểm
- Lời giải và phép tính đúng tìm chiều rộng hoặc chiều dài cho 0,5 điểm
- Lời giải và phép tính đúng cho diện tích khu đất cho 0,5 điểm.
- Đáp số đúng cho 0,25 điểm
2
Bài 4
(1 điểm)
Học sinh tính đúng giá trị mỗi biểu thức theo cách thuận tiện nhất cho 0,5 điểm
HS không tính thuận tiện không cho điểm.
a) 351 x 49 + 52 x 351 – 351 b) 956 + 956 x 5 + 956 x 4
 
Các ý kiến mới nhất