Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 CUỐI NĂM HỌC SÁCH KẾT NỐI

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Siu Chi
Ngày gửi: 21h:04' 06-05-2021
Dung lượng: 74.9 KB
Số lượt tải: 1558
Nguồn:
Người gửi: Siu Chi
Ngày gửi: 21h:04' 06-05-2021
Dung lượng: 74.9 KB
Số lượt tải: 1558
Số lượt thích:
0 người
MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)
TT
Mạch KT, KN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải.
Số câu
4
2
1
1
8
Số điểm
4
2
1
1
8
Câu số
1,3,4,5
6,7
9
10
2
Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Câu số
2
8
TS câu
5
4
1
10
ĐỀ THI
Họ và tên:………………….Số báo danh:………
Lớp: 1………. Trường Tiểu học Lê Lai
Giám thị 1:…………..Giám thị 2:………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
NĂM HỌC 2020 - 2021
Ngày kiểm tra:……./……./ 2021
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm
B. Mười năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 60
B. 63
C.64
D.65
Câu 2.a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông ?
Câu 3.Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất ?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất ?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 –3 là:
A. 68
B. 35
C. 62
D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67
B. 57
C. 34
D. 25
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn ?
A. 14
B. 25
C. 39
D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5,10,15,20, ......, 30,35,40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 23, 12, 15, 45
B. 12,15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15,12, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 22
D. 33
Câu 7. (M2) (1đ)Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 20
B. 25
C. 30
C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ haingày 10 tháng 5.Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy ?
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ năm
C. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)
TT
Mạch KT, KN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải.
Số câu
4
2
1
1
8
Số điểm
4
2
1
1
8
Câu số
1,3,4,5
6,7
9
10
2
Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Câu số
2
8
TS câu
5
4
1
10
ĐỀ THI
Họ và tên:………………….Số báo danh:………
Lớp: 1………. Trường Tiểu học Lê Lai
Giám thị 1:…………..Giám thị 2:………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
NĂM HỌC 2020 - 2021
Ngày kiểm tra:……./……./ 2021
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm
B. Mười năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 60
B. 63
C.64
D.65
Câu 2.a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông ?
Câu 3.Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất ?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất ?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 –3 là:
A. 68
B. 35
C. 62
D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67
B. 57
C. 34
D. 25
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn ?
A. 14
B. 25
C. 39
D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5,10,15,20, ......, 30,35,40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 23, 12, 15, 45
B. 12,15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15,12, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 22
D. 33
Câu 7. (M2) (1đ)Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 20
B. 25
C. 30
C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ haingày 10 tháng 5.Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy ?
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ năm
C. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu
 
Các ý kiến mới nhất