Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
đề toan lớp 3 tuần 1-18

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thủy Tèo
Ngày gửi: 11h:56' 06-11-2021
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 565
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thủy Tèo
Ngày gửi: 11h:56' 06-11-2021
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 565
Số lượt thích:
1 người
(Hà Thị Hoài Lâm)
ÔN TẬP CUỐI TUẦN 1. ĐỀ 1 MÔN:TOÁN 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 999 B. 998 C. 987 D. 978
Câu 2: Số nào dưới đây được đọc: Bảy trăm hai mươi tám.
A.728 B. 782 C. 278 D. 872
Câu 3: Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 1909 B. 1099 C. 1990 D. 9019
Câu 4: Viết số tiếp theo vào dãy số: 234, 237, 240, ...
A. 239 B. 241 C. 242 D. 243
Câu 5: Tìm x: x + 263 = 569
A. x = 268 B. x = 306 C. x = 826 D. x = 822
Câu 6: Tím số bé nhất trong các số sau : 375, 421, 573, 241
A. 375 B. 421 C. 573 D. 241
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
284 + 370 b, 286 + 703 c, 286 – 123 d, 732 – 511
Câu 2: Giá tiền một cuốn sổ là 500 đồng, giá tiền một chiếc bút nhỏ hơn giá tiền một cuốn sổ là 200 đồng. Hỏi giá tiền một chiếc bút là bao nhiêu?
Câu 3: Từ ba chư số 5; 6; 9; hãy lập các số có 3 chũ số khác nhau
.................................................................................................................................................
*************************************************
TUẦN 1. ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 101 B. 123 C. 103 D. 113
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau là: 672, 276, 627, 726.
A. 672 B. 276 C. 627 D. 726
Câu 3: Tìm x: x – 234 = 756
A. x = 990 B. x = 909 C. x = 934 D. x = 943
Câu 4: Số nào dưới đây được đọc là: Ba trăm tám mươi tư
A. 348 B. 384 C. 834 D. 843
Câu 5: Viết số tiếp theo vào dãy số: 300, 310, 320, ...
A. 321 B. 303 C. 330 D. 331
Câu 6: Số 703 được đọc là :
A. Bảy trăm linh ba B. Bảy trăm ba mươi
C. Ba trăm linh bảy D. Ba trăm bảy mươi
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 275 + 314 b, 667 – 317 c, 524 + 63 d, 756 – 42
Câu 2: Bể thứ nhất chứa 256 l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 27 l nước. Hỏi bể thứ hai chứ được bao nhiêu l nước?
Câu 3: Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên
.................................................................................................................................................
********************************************************
TUẦN 1. ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hiệu 286 – 24 bằng bao nhiêu:
A. 262 B. 226 C. 162 D. 261
Câu 2: Số nào dưới đây được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư
A. 643 B. 364 C. 634 D. 346
Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 136, 163, 631, 613
A. 136, 163, 631, 613 B. 136, 163, 613, 631
C. 163, 136, 631, 613 D.
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 999 B. 998 C. 987 D. 978
Câu 2: Số nào dưới đây được đọc: Bảy trăm hai mươi tám.
A.728 B. 782 C. 278 D. 872
Câu 3: Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 1909 B. 1099 C. 1990 D. 9019
Câu 4: Viết số tiếp theo vào dãy số: 234, 237, 240, ...
A. 239 B. 241 C. 242 D. 243
Câu 5: Tìm x: x + 263 = 569
A. x = 268 B. x = 306 C. x = 826 D. x = 822
Câu 6: Tím số bé nhất trong các số sau : 375, 421, 573, 241
A. 375 B. 421 C. 573 D. 241
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
284 + 370 b, 286 + 703 c, 286 – 123 d, 732 – 511
Câu 2: Giá tiền một cuốn sổ là 500 đồng, giá tiền một chiếc bút nhỏ hơn giá tiền một cuốn sổ là 200 đồng. Hỏi giá tiền một chiếc bút là bao nhiêu?
Câu 3: Từ ba chư số 5; 6; 9; hãy lập các số có 3 chũ số khác nhau
.................................................................................................................................................
*************************************************
TUẦN 1. ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 101 B. 123 C. 103 D. 113
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau là: 672, 276, 627, 726.
A. 672 B. 276 C. 627 D. 726
Câu 3: Tìm x: x – 234 = 756
A. x = 990 B. x = 909 C. x = 934 D. x = 943
Câu 4: Số nào dưới đây được đọc là: Ba trăm tám mươi tư
A. 348 B. 384 C. 834 D. 843
Câu 5: Viết số tiếp theo vào dãy số: 300, 310, 320, ...
A. 321 B. 303 C. 330 D. 331
Câu 6: Số 703 được đọc là :
A. Bảy trăm linh ba B. Bảy trăm ba mươi
C. Ba trăm linh bảy D. Ba trăm bảy mươi
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 275 + 314 b, 667 – 317 c, 524 + 63 d, 756 – 42
Câu 2: Bể thứ nhất chứa 256 l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 27 l nước. Hỏi bể thứ hai chứ được bao nhiêu l nước?
Câu 3: Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên
.................................................................................................................................................
********************************************************
TUẦN 1. ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hiệu 286 – 24 bằng bao nhiêu:
A. 262 B. 226 C. 162 D. 261
Câu 2: Số nào dưới đây được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư
A. 643 B. 364 C. 634 D. 346
Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 136, 163, 631, 613
A. 136, 163, 631, 613 B. 136, 163, 613, 631
C. 163, 136, 631, 613 D.
 
Các ý kiến mới nhất