Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề Toán Trắc nghiệm

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Thanh Quý
Ngày gửi: 08h:04' 04-12-2021
Dung lượng: 27.4 KB
Số lượt tải: 652
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Thanh Quý
Ngày gửi: 08h:04' 04-12-2021
Dung lượng: 27.4 KB
Số lượt tải: 652
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B
Họ và tên :......................................
Lớp: 2
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài 30 phút không kể giao đề
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Qua hai điểm cho trước. Ta vẽ được ….. đoạn thẳng? Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày?
A. 21 B. 22 C. 5 D. 23
Câu 3.Em bắt đầu học bài lúc 8 giờ tối hay lúc mấy giờ trong ngày?
A. 8 giờ B. 19 giờ C. 20 giờ D. 21 giờ
Câu 4.Số bị trừ là 78, số trừ là 25 thì hiệu sẽ là:
A. 63 B. 73 C. 53 D. 29
Câu 5.Cho dãy số sau: 92; 90; 88; 86;…;….Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là:
A. 84; 82 B. 85; 84 C. 82; 84 D. 84; 83
Câu 6. 16kg + 37kg = …………..
A. 43kg B. 35kg C. 53 D. 53kg
Câu 7. 83 là tổng của hai số nào?
A. 55 và 40 B . 80 và 13 C. 40 và 43 D. 45 và 40
Câu 8.Quyển truyện có 84 trang , Tú đọc còn 24 trang thì hết .
Tú đã đọc ............ trang
Câu 9. Tổng của 31 với số liền trước của nó là:
A. 41 B. 51 C. 61 D. 71
Câu 10. Số hình tứ giác có trong hình bên là?
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
II. TỰ LUẬN
Câu 11.(1,5 đ)Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
76 và 49 91 và 58 73 và 46 …………… ................... ……………..
…………… ……………. ...................
…………… ……………. ...................
Câu 12.(1,5 đ)– Tính giá trị biểu thức, tình nhanh, tìm thành phần chưa biết,…...
a/ Tính nhanh
14 + 15 + 16
....................................
....................................
....................................
b/ Tính
15 kg + 21kg - 30 kg
....................................
....................................
....................................
Câu 13. (1,5 đ)Hiện nay ông 65 tuổi, 5 năm trước ông hơn cháu 45 tuổi. Tính tuôi cháu?
Bài giải
............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
Câu 14. (1,5 đ)Ngăn trên của một giá sách chứa được 65 quyển, ngăn trên chứa nhiều hơn ngăn dưới 15 quyển. Hỏi ngăn dưới chứa được bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
Họ và tên :......................................
Lớp: 2
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Lớp 2 . Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài 30 phút không kể giao đề
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Qua hai điểm cho trước. Ta vẽ được ….. đoạn thẳng? Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày?
A. 21 B. 22 C. 5 D. 23
Câu 3.Em bắt đầu học bài lúc 8 giờ tối hay lúc mấy giờ trong ngày?
A. 8 giờ B. 19 giờ C. 20 giờ D. 21 giờ
Câu 4.Số bị trừ là 78, số trừ là 25 thì hiệu sẽ là:
A. 63 B. 73 C. 53 D. 29
Câu 5.Cho dãy số sau: 92; 90; 88; 86;…;….Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là:
A. 84; 82 B. 85; 84 C. 82; 84 D. 84; 83
Câu 6. 16kg + 37kg = …………..
A. 43kg B. 35kg C. 53 D. 53kg
Câu 7. 83 là tổng của hai số nào?
A. 55 và 40 B . 80 và 13 C. 40 và 43 D. 45 và 40
Câu 8.Quyển truyện có 84 trang , Tú đọc còn 24 trang thì hết .
Tú đã đọc ............ trang
Câu 9. Tổng của 31 với số liền trước của nó là:
A. 41 B. 51 C. 61 D. 71
Câu 10. Số hình tứ giác có trong hình bên là?
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
II. TỰ LUẬN
Câu 11.(1,5 đ)Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
76 và 49 91 và 58 73 và 46 …………… ................... ……………..
…………… ……………. ...................
…………… ……………. ...................
Câu 12.(1,5 đ)– Tính giá trị biểu thức, tình nhanh, tìm thành phần chưa biết,…...
a/ Tính nhanh
14 + 15 + 16
....................................
....................................
....................................
b/ Tính
15 kg + 21kg - 30 kg
....................................
....................................
....................................
Câu 13. (1,5 đ)Hiện nay ông 65 tuổi, 5 năm trước ông hơn cháu 45 tuổi. Tính tuôi cháu?
Bài giải
............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
Câu 14. (1,5 đ)Ngăn trên của một giá sách chứa được 65 quyển, ngăn trên chứa nhiều hơn ngăn dưới 15 quyển. Hỏi ngăn dưới chứa được bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
 
Các ý kiến mới nhất