Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
DE TUYEN SINH 10 NAM 2021
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Võ Văn Nghiệp
Ngày gửi: 13h:55' 17-05-2021
Dung lượng: 138.5 KB
Số lượt tải: 650
Nguồn:
Người gửi: Võ Văn Nghiệp
Ngày gửi: 13h:55' 17-05-2021
Dung lượng: 138.5 KB
Số lượt tải: 650
Số lượt thích:
0 người
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỀ 4
I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Xác định tham số / để hệ phương trình / có nghiệm duy nhất.
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 2: Tìm / để đường thẳng / song song với đường thẳng /.
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 3: Tính chiều cao của đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của đài kiểm soát được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất khoảng 200/ và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là / (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 221/.
B. 181/.
C. 86/.
D. 95/.
Câu 4: Cho đường tròn / và đáy / cách tâm / một khoảng bằng 6/. Tính độ dài đáy/.
A. 16/.
B. 12/.
C. 8/.
D. 10/.
Câu 5: Cho / vuông tại /, đường cao /. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 6: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị của hàm số /. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4/. Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4/. Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng?
A. 2,4/.
B. 1,44/.
C. 4/.
D. 2,56/.
/
Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa đường tròn đường kính /, /, /. Biết /vuông góc với / tại /, khi đó tỉ số diện tích hình giới hạn bởi ba nửa đường tròn nói trên và diện tích hình tròn bán kính / là
A. / .
B. /.
C. /.
D. /.
/
Câu 8: Căn bậc hai số học của 36 là
A. -6.
B. 6.
C. 72.
D. 18.
Câu 9: Gọi /là tập các giá trị số nguyên của/ để đường thẳng/ và parabol/ cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Tính tổng các phần tử của tập/.
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 0.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của / để hàm số bậc nhất / nghịch biến trên ℝ.
A. /.
B. /.
C. /.
D. /./
Câu 12: Cho/ vuông tại /. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 13: Biểu thức / có nghĩa khi và chỉ khi
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 14: Cho hình vẽ, biết / là đường kính của đường tròn tâm /, /. Tính số đó góc /.
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 15: Tìm/ để đồ thị hàm số /đi qua điểm /.
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 16: Tâm / của đường tròn / cách đường thẳng / một khoảng bằng 6/. Tìm số điểm chung của đường thẳng / và đường tròn /.
A. Có ít nhất một điểm chung
B. Có hai điểm chung phân biệt
C. Có một điểm chung duy nhất
D. Không có điểm chung
Câu 17: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu 7/. Tính diện tích bề mặt quả bóng (lấy / và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 381,5(/).
B. 153,86(/).
C. 615,44(/).
D. 179,50(/).
Câu 18: phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. /.
B. /.
C./.
D. /.
Câu 19: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 20: Giá trị biểu thức / bằng
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 21: Hệ số góc của đường thẳng / là
A. /.
B. /.
C. /.
I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Xác định tham số / để hệ phương trình / có nghiệm duy nhất.
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 2: Tìm / để đường thẳng / song song với đường thẳng /.
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 3: Tính chiều cao của đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của đài kiểm soát được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất khoảng 200/ và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là / (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 221/.
B. 181/.
C. 86/.
D. 95/.
Câu 4: Cho đường tròn / và đáy / cách tâm / một khoảng bằng 6/. Tính độ dài đáy/.
A. 16/.
B. 12/.
C. 8/.
D. 10/.
Câu 5: Cho / vuông tại /, đường cao /. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 6: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị của hàm số /. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4/. Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4/. Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng?
A. 2,4/.
B. 1,44/.
C. 4/.
D. 2,56/.
/
Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa đường tròn đường kính /, /, /. Biết /vuông góc với / tại /, khi đó tỉ số diện tích hình giới hạn bởi ba nửa đường tròn nói trên và diện tích hình tròn bán kính / là
A. / .
B. /.
C. /.
D. /.
/
Câu 8: Căn bậc hai số học của 36 là
A. -6.
B. 6.
C. 72.
D. 18.
Câu 9: Gọi /là tập các giá trị số nguyên của/ để đường thẳng/ và parabol/ cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Tính tổng các phần tử của tập/.
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 0.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của / để hàm số bậc nhất / nghịch biến trên ℝ.
A. /.
B. /.
C. /.
D. /./
Câu 12: Cho/ vuông tại /. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 13: Biểu thức / có nghĩa khi và chỉ khi
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 14: Cho hình vẽ, biết / là đường kính của đường tròn tâm /, /. Tính số đó góc /.
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 15: Tìm/ để đồ thị hàm số /đi qua điểm /.
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 16: Tâm / của đường tròn / cách đường thẳng / một khoảng bằng 6/. Tìm số điểm chung của đường thẳng / và đường tròn /.
A. Có ít nhất một điểm chung
B. Có hai điểm chung phân biệt
C. Có một điểm chung duy nhất
D. Không có điểm chung
Câu 17: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu 7/. Tính diện tích bề mặt quả bóng (lấy / và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 381,5(/).
B. 153,86(/).
C. 615,44(/).
D. 179,50(/).
Câu 18: phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. /.
B. /.
C./.
D. /.
Câu 19: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 20: Giá trị biểu thức / bằng
A. /.
B. /.
C. /.
D. /.
Câu 21: Hệ số góc của đường thẳng / là
A. /.
B. /.
C. /.
 
Các ý kiến mới nhất