Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Giáo án theo Tuần (Lớp 3). Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Thu Hằng
Ngày gửi: 19h:49' 04-11-2020
Dung lượng: 1.2 MB
Số lượt tải: 75
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Thu Hằng
Ngày gửi: 19h:49' 04-11-2020
Dung lượng: 1.2 MB
Số lượt tải: 75
Số lượt thích:
0 người
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một số chia cho 9 dư 3. Vậy số đó chia cho 3 dư mấy?
0
1
2
D. 3
Câu 2. Tính diện tích của hình vuông có chu vi bằng 40cm.
10cm2
40cm2
100cm2
D. 50cm2
Câu 3. Số “sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào?
IV
IIIIII
VI
D. 6
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 56789; 9989; 12009; 7698 là:
56789
9989
12009
D. 7698
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài là 1dm3cm, chiều rộng là 8cm thì diện tích bằng bao nhiêu?
42cm2
104cm2
21cm2
D. 94cm2
Câu 6. Trung điểm của đoạn thẳng BD là điểm nào?
Điểm B
Điểm C
Điển D
Điểm E
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 7km 4m = …………..m b) 603cm =………m cm
c) 1kg9g = ……………g d) 123mm = ……cm….mm
Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
30786 – 1284 : 4
b) (24542 – 19438 + 9 x 2) : 9
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
Câu 3. (2 điểm) Tìm y biết:
a) y + y + y + y x 2 = 1285 b) y x 3 = 3984
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
Câu 4. (2 điểm) 4 xe ô tô chở được 2216 bao gạo. Hỏi 8 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu bao?
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một số chia cho 9 dư 3. Vậy số đó chia cho 3 dư mấy?
0
1
2
D. 3
Câu 2. Tính diện tích của hình vuông có chu vi bằng 40cm.
10cm2
40cm2
100cm2
D. 50cm2
Câu 3. Số “sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào?
IV
IIIIII
VI
D. 6
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 56789; 9989; 12009; 7698 là:
56789
9989
12009
D. 7698
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài là 1dm3cm, chiều rộng là 8cm thì diện tích bằng bao nhiêu?
42cm2
104cm2
21cm2
D. 94cm2
Câu 6. Trung điểm của đoạn thẳng BD là điểm nào?
Điểm B
Điểm C
Điển D
Điểm E
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 7km 4m = …………..m b) 603cm =………m cm
c) 1kg9g = ……………g d) 123mm = ……cm….mm
Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
30786 – 1284 : 4
b) (24542 – 19438 + 9 x 2) : 9
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
Câu 3. (2 điểm) Tìm y biết:
a) y + y + y + y x 2 = 1285 b) y x 3 = 3984
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
Câu 4. (2 điểm) 4 xe ô tô chở được 2216 bao gạo. Hỏi 8 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu bao?
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất