Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Luyện
Ngày gửi: 20h:38' 20-10-2022
Dung lượng: 373.5 KB
Số lượt tải: 2600
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Luyện
Ngày gửi: 20h:38' 20-10-2022
Dung lượng: 373.5 KB
Số lượt tải: 2600
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
ĐỀ KIỂM GIỮA TRA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS TÂN VINH
Năm học 2021 – 2022
MÔN: TOÁN - LỚP 9
(Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Nhận biết
Cấp độ
Chủ đề
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
Biết được ĐK để
xác định là A ≥ 0.
-Sử dụng định nghĩa
- Biết thực hiện tính
căn bậc ba dạng đơn
giản
để tìm x
1. Khái niệm căn
- Biết sử dụng HĐT
bậc hai , căn bậc
ba, hằng đẳng thức
Vận dụng
Cấp độ thấp
TN
TL
Cấp độ cao
TN
Cộng
TL
x=
Số câu
5
3
8
Số điểm
1,25đ
2đ
3,25đ
1
Tỉ lệ
12,5%
2. Các phép tính và Biết tính các căn bậc
các phép biến đổi
hai
đơn giản về CBH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Một số hệ thức
về cạnh và đường
cao trong tam giác
vuông
32,5%
20%
- Sử dụng các phép biến
đổi để tính căn bậc hai
Vận dụng rút
gọn biểu thức
chứa căn thức
bậc hai
3
2
1
1
7
0,75đ
0,5đ
1đ
1đ
3,25đ
7,5%
5%
10%
10%
32,5%
-Biết xác định cách
phát biểu nào là hệ
thức đúng
Vận dụng được các
hệ thức
b2 = a.b'
- Đọc hiểu đề bài để
vẽ được hình
c2 = a.c'
h2 = b'.c'\
Số câu
1
2
2
3
Số điểm
0,25đ
0,5
2đ
2,75d
Tỉ lệ
2,5%
5%
20%
27,5%
4. Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
Số câu
Số điểm
Biết viết tỉ số lượng
giác của góc nhọn
- Sử dụng định nghĩa tỉ
số lượng giác để tính số
đo góc
1
1
2
0,25đ
0,5đ
0,75đ
2,5%
5%
7,5 %
Tổng số câu
10
7
2
1
20
Tổng số điểm
3đ
4đ
2đ
1đ
10đ
Tỉ lệ
30%
40%
20%
10%
100%
3
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 9. NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNGTH&THCS TÂN VINH
Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ nhận thức
Nhận biết
TT
Nội dung kiến thức
- Biết sử dụng HĐT
1
Vận dụng
Đơn vị kiến thức
Biết được ĐK để
định là A ≥ 0.
1. Khái niệm căn
bậc hai , căn bậc
ba, hằng đẳng thức
Thông hiểu
xác
%
tổng
điểm
2
4
2
4
5%
1
2
1
2
2,5%
1
2
14
12,5
%
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Thời
gian
TL (phút)
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số câu
hỏi
Số
CH
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Vận dụng
cao
TN
-Sử dụng định nghĩa
x=
2
để tìm x
4
12
1
2
2
2. Các phép tính và
các phép biến đổi
đơn giản về CBH.
Biết tính các căn bậc hai,
bậc ba
4
10
- Sử dụng các phép biến
đổi để tính căn bậc hai
1
2
4
2
10
1
8
Vận dụng rút gọn biểu
thức chứa căn thức bậc hai
-Biết xác định cách phát
biểu nào là hệ thức đúng
1
2
4
- Đọc hiểu đề bài để vẽ
được hình
3
1
10%
3
20
22,5
%
1
10
10%
4
5%
4
5%
16
20%
2
2,5%
6
5%
2
Vẽ
hình
3. Một số hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác
Vận dụng được các hệ
vuông
thức
10
10
4
b2 = a.b'
2
c2 = a.c'
16
2
h2 = b'.c'\
4
4. Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
Biết viết tỉ số lượng giác
của góc nhọn
1
2
1
- Sử dụng định nghĩa tỉ số
lượng giác để tính số đo
1
5
6
1
góc
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
12
24
5
30 %
32
40 %
70 %
6
3
24
1
20%
10
10 %
30 %
12
9
90
100
100
100
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 9. NĂM HỌC 2022 -2023
TRƯỜNGTH&THCS TÂN VINH
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
- ĐK để
0.
xác định là A ≥
- HĐT
1. Khái niệm căn
bậc hai , căn bậc
1
ba, hằng đẳng
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết: Biết được ĐK để
0. (Câu 1-TN, )
- Biết sử dụng HĐT
xác định là A ≥
(Câu 6-TN)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1
1
- Sử dụng máy tính tính căn bậc 2(Câu 3-TN)
1
- Định nghĩa
x=
2
Thông hiểu: - Sử dụng định nghĩa
x=
để tìm x(Câu 14a,b -TL)
2
2. Các phép tính
và các phép biến
đổi đơn giản về
- Căn bậc hai
Nhận biết: Biết tính các căn bậc hai(Câu 2-TN,
Câu 9-TN, Câu 10-TN, Câu 11-TN, Câu 12-TN)
- Các phép biến đổi để tính
Thông hiểu: - Sử dụng các phép biến đổi để tính
7
5
2
1
Vận
dụng
cao
CBH.
căn bậc hai
căn bậc hai(Câu 13a,b –TN, Câu 15b -TL)
- Rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai
Vận dụng: Vận dụng rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai (Câu 15a) -TN
-Xác định cách phát biểu nào
là hệ thức đúng
3
3. Một số hệ thức
về cạnh và đường
cao trong tam
giác vuông
Nhận biết: - Biết xác định cách phát biểu nào là hệ
thức đúng(Câu 8-TN)
- Vẽ hình
- Đọc hiểu đề bài để vẽ được hình
Hệ thức lượng trong tam giác
vuông
Vận dụng: Vận dụng được các hệ thức (Câu 16a,c
–TL)
1
1
2
b2 = a.b'
.
c2 = a.c'
h2 = b'.c'\
4. Tỉ số lượng
giác của góc nhọn
- Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
Nhận biết: Biết viết tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Sử dụng định nghĩa tỉ số
lượng giác để tính số đo góc
Thông hiểu: - Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác
để tính số đo góc ( Câu 16b-TL)
4
1
( Câu 5 –TL)
Tổng
1
12
8
5
3
1
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
ĐỀ KIỂM GIỮA TRA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS TÂN VINH
Năm học 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 9
(Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Căn thức
có nghĩa khi
A. x ≥ 2.
B. x ≥ - 2.
C. x > 2
Câu 2: Kết quả của phép tính
D. x
2
bằng:
A.
B.
Câu 3: Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
là:
C.
D.
D.
Câu 4: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền
Câu 5: Cho hình vẽ. Cách viết nào sau đây là không đúng
A. sinB =
B. tanB =
AC
BC
AC
AB
; B. cosC =
; D. tanC =
AC
BC
B
AC
AB
Câu 6: Kết quả của phép khai căn
a
c
A
là:
A.
B.
Câu7: Công thức nào sau đây không chính xác:
A)
C.
B)
9
D.
b
C
C)
D)
Câu 8: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A) 1521cm
B) 39cm
Câu 9: Giá trị biểu thức
A) 1
C) 51cm
D) 32,7cm
C) 5
D) 7
là:
B) – 1
Câu 10: Kết quả phép tính:
với
A.
B.
C.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 2
14;
B. 2
26;
Câu 12: Kết quả của phép tính
A.
B.
là:
D.
C. 2
10 ;
D. 2
50
là:
C.
D.
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Bài 13: ( 1,0 điểm) a)
b) (
):
Bài 14: ( 1,0 điểm) Tìm x biết:
a)
b)
Bài 15:(2,0đ): Cho biểu thức:
( với x 0; x 1)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Xác định x để P = 2
Bài 16 (3,0 đ): Cho ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
10
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
11
PHÒNG GD & ĐT LƯƠNG SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS TÂN VINH
Năm học 2022 – 2023
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
D
C
D
A
D
B
B
A
C
B
II. TỰ LUẬN:
Bài
13
Nội dung
13a
(1,0 đ) 13b
14
0,5
a)
23
Điểm
:
0,5
= 23
14a
0,5
14b
0,5
15a a) Với x 0; x 1 ta có:
0,5
(1,0 đ)
15
12
(2,0 đ)
0,5
Vậy
15b
Với x 0; x 1
Để P = 2 thì
0,5
=2
Tìm được x = 9/4( TMĐK)
16
0,5
0,5
A
(3,0 đ)
M
K
B
C
H
16a ABC vuông tại A : Ta có
+) AH2 = HB.HC = 4.6 = 24
AH = 2 6 (cm)
+) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40
AB = 2 10 (cm)
0,25
0,5
+) AC2 = BC. HC = 10.6 = 60
AC = 2 15 (cm)
16b ABM vuông tại A , MA = MC = AC:2 =
0,5
0,25
0,25
tan ABM = 0,6123
ABM = 31028'
16c ABM vuông tại A có AK
ABC vuông tại A có AH
13
BM =>
AB2 = BK.BM
0,25
BC =>
AB2 = BH.BC
0,25
BK. BM = BH.BC
14
0,25
ĐỀ KIỂM GIỮA TRA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS TÂN VINH
Năm học 2021 – 2022
MÔN: TOÁN - LỚP 9
(Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Nhận biết
Cấp độ
Chủ đề
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
Biết được ĐK để
xác định là A ≥ 0.
-Sử dụng định nghĩa
- Biết thực hiện tính
căn bậc ba dạng đơn
giản
để tìm x
1. Khái niệm căn
- Biết sử dụng HĐT
bậc hai , căn bậc
ba, hằng đẳng thức
Vận dụng
Cấp độ thấp
TN
TL
Cấp độ cao
TN
Cộng
TL
x=
Số câu
5
3
8
Số điểm
1,25đ
2đ
3,25đ
1
Tỉ lệ
12,5%
2. Các phép tính và Biết tính các căn bậc
các phép biến đổi
hai
đơn giản về CBH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Một số hệ thức
về cạnh và đường
cao trong tam giác
vuông
32,5%
20%
- Sử dụng các phép biến
đổi để tính căn bậc hai
Vận dụng rút
gọn biểu thức
chứa căn thức
bậc hai
3
2
1
1
7
0,75đ
0,5đ
1đ
1đ
3,25đ
7,5%
5%
10%
10%
32,5%
-Biết xác định cách
phát biểu nào là hệ
thức đúng
Vận dụng được các
hệ thức
b2 = a.b'
- Đọc hiểu đề bài để
vẽ được hình
c2 = a.c'
h2 = b'.c'\
Số câu
1
2
2
3
Số điểm
0,25đ
0,5
2đ
2,75d
Tỉ lệ
2,5%
5%
20%
27,5%
4. Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
Số câu
Số điểm
Biết viết tỉ số lượng
giác của góc nhọn
- Sử dụng định nghĩa tỉ
số lượng giác để tính số
đo góc
1
1
2
0,25đ
0,5đ
0,75đ
2,5%
5%
7,5 %
Tổng số câu
10
7
2
1
20
Tổng số điểm
3đ
4đ
2đ
1đ
10đ
Tỉ lệ
30%
40%
20%
10%
100%
3
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 9. NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNGTH&THCS TÂN VINH
Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ nhận thức
Nhận biết
TT
Nội dung kiến thức
- Biết sử dụng HĐT
1
Vận dụng
Đơn vị kiến thức
Biết được ĐK để
định là A ≥ 0.
1. Khái niệm căn
bậc hai , căn bậc
ba, hằng đẳng thức
Thông hiểu
xác
%
tổng
điểm
2
4
2
4
5%
1
2
1
2
2,5%
1
2
14
12,5
%
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Thời
gian
TL (phút)
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số câu
hỏi
Số
CH
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Vận dụng
cao
TN
-Sử dụng định nghĩa
x=
2
để tìm x
4
12
1
2
2
2. Các phép tính và
các phép biến đổi
đơn giản về CBH.
Biết tính các căn bậc hai,
bậc ba
4
10
- Sử dụng các phép biến
đổi để tính căn bậc hai
1
2
4
2
10
1
8
Vận dụng rút gọn biểu
thức chứa căn thức bậc hai
-Biết xác định cách phát
biểu nào là hệ thức đúng
1
2
4
- Đọc hiểu đề bài để vẽ
được hình
3
1
10%
3
20
22,5
%
1
10
10%
4
5%
4
5%
16
20%
2
2,5%
6
5%
2
Vẽ
hình
3. Một số hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác
Vận dụng được các hệ
vuông
thức
10
10
4
b2 = a.b'
2
c2 = a.c'
16
2
h2 = b'.c'\
4
4. Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
Biết viết tỉ số lượng giác
của góc nhọn
1
2
1
- Sử dụng định nghĩa tỉ số
lượng giác để tính số đo
1
5
6
1
góc
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
12
24
5
30 %
32
40 %
70 %
6
3
24
1
20%
10
10 %
30 %
12
9
90
100
100
100
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 9. NĂM HỌC 2022 -2023
TRƯỜNGTH&THCS TÂN VINH
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
- ĐK để
0.
xác định là A ≥
- HĐT
1. Khái niệm căn
bậc hai , căn bậc
1
ba, hằng đẳng
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết: Biết được ĐK để
0. (Câu 1-TN, )
- Biết sử dụng HĐT
xác định là A ≥
(Câu 6-TN)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1
1
- Sử dụng máy tính tính căn bậc 2(Câu 3-TN)
1
- Định nghĩa
x=
2
Thông hiểu: - Sử dụng định nghĩa
x=
để tìm x(Câu 14a,b -TL)
2
2. Các phép tính
và các phép biến
đổi đơn giản về
- Căn bậc hai
Nhận biết: Biết tính các căn bậc hai(Câu 2-TN,
Câu 9-TN, Câu 10-TN, Câu 11-TN, Câu 12-TN)
- Các phép biến đổi để tính
Thông hiểu: - Sử dụng các phép biến đổi để tính
7
5
2
1
Vận
dụng
cao
CBH.
căn bậc hai
căn bậc hai(Câu 13a,b –TN, Câu 15b -TL)
- Rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai
Vận dụng: Vận dụng rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai (Câu 15a) -TN
-Xác định cách phát biểu nào
là hệ thức đúng
3
3. Một số hệ thức
về cạnh và đường
cao trong tam
giác vuông
Nhận biết: - Biết xác định cách phát biểu nào là hệ
thức đúng(Câu 8-TN)
- Vẽ hình
- Đọc hiểu đề bài để vẽ được hình
Hệ thức lượng trong tam giác
vuông
Vận dụng: Vận dụng được các hệ thức (Câu 16a,c
–TL)
1
1
2
b2 = a.b'
.
c2 = a.c'
h2 = b'.c'\
4. Tỉ số lượng
giác của góc nhọn
- Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
Nhận biết: Biết viết tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Sử dụng định nghĩa tỉ số
lượng giác để tính số đo góc
Thông hiểu: - Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác
để tính số đo góc ( Câu 16b-TL)
4
1
( Câu 5 –TL)
Tổng
1
12
8
5
3
1
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
ĐỀ KIỂM GIỮA TRA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS TÂN VINH
Năm học 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 9
(Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Căn thức
có nghĩa khi
A. x ≥ 2.
B. x ≥ - 2.
C. x > 2
Câu 2: Kết quả của phép tính
D. x
2
bằng:
A.
B.
Câu 3: Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
là:
C.
D.
D.
Câu 4: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền
Câu 5: Cho hình vẽ. Cách viết nào sau đây là không đúng
A. sinB =
B. tanB =
AC
BC
AC
AB
; B. cosC =
; D. tanC =
AC
BC
B
AC
AB
Câu 6: Kết quả của phép khai căn
a
c
A
là:
A.
B.
Câu7: Công thức nào sau đây không chính xác:
A)
C.
B)
9
D.
b
C
C)
D)
Câu 8: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A) 1521cm
B) 39cm
Câu 9: Giá trị biểu thức
A) 1
C) 51cm
D) 32,7cm
C) 5
D) 7
là:
B) – 1
Câu 10: Kết quả phép tính:
với
A.
B.
C.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 2
14;
B. 2
26;
Câu 12: Kết quả của phép tính
A.
B.
là:
D.
C. 2
10 ;
D. 2
50
là:
C.
D.
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Bài 13: ( 1,0 điểm) a)
b) (
):
Bài 14: ( 1,0 điểm) Tìm x biết:
a)
b)
Bài 15:(2,0đ): Cho biểu thức:
( với x 0; x 1)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Xác định x để P = 2
Bài 16 (3,0 đ): Cho ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
10
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
11
PHÒNG GD & ĐT LƯƠNG SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS TÂN VINH
Năm học 2022 – 2023
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
D
C
D
A
D
B
B
A
C
B
II. TỰ LUẬN:
Bài
13
Nội dung
13a
(1,0 đ) 13b
14
0,5
a)
23
Điểm
:
0,5
= 23
14a
0,5
14b
0,5
15a a) Với x 0; x 1 ta có:
0,5
(1,0 đ)
15
12
(2,0 đ)
0,5
Vậy
15b
Với x 0; x 1
Để P = 2 thì
0,5
=2
Tìm được x = 9/4( TMĐK)
16
0,5
0,5
A
(3,0 đ)
M
K
B
C
H
16a ABC vuông tại A : Ta có
+) AH2 = HB.HC = 4.6 = 24
AH = 2 6 (cm)
+) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40
AB = 2 10 (cm)
0,25
0,5
+) AC2 = BC. HC = 10.6 = 60
AC = 2 15 (cm)
16b ABM vuông tại A , MA = MC = AC:2 =
0,5
0,25
0,25
tan ABM = 0,6123
ABM = 31028'
16c ABM vuông tại A có AK
ABC vuông tại A có AH
13
BM =>
AB2 = BK.BM
0,25
BC =>
AB2 = BH.BC
0,25
BK. BM = BH.BC
14
0,25
 
Các ý kiến mới nhất