Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
HD GIAI DE THI THU DAI HOC

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: DE THI THU
Người gửi: Phạm Hoàng Danh
Ngày gửi: 21h:25' 01-07-2012
Dung lượng: 115.5 KB
Số lượt tải: 475
Nguồn: DE THI THU
Người gửi: Phạm Hoàng Danh
Ngày gửi: 21h:25' 01-07-2012
Dung lượng: 115.5 KB
Số lượt tải: 475
Số lượt thích:
0 người
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC - LẦN I - 2011
MÔN HÓA HỌC
(Đề gồm có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cho khối lượng các nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Sn=119; Pb=207; P=31.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là:
A. Hiđrat hóa etilen, xúc tác H2SO4 loãng, 3000C.
B. Cho hỗn hợp etilen,và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
C. Thủy phân etyl clorua trong môi trương kiềm.
D. Lên mem glucozơ.
Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là:
A. Fe, K, Ca B. Zn, Na, Ba C. Li, K, Ba D. Be, Na, Ca
Câu 3: Nhiệt độ sôi của các chất CH3Cl, CH3OH, HCOOH, CH4 tăng theo thứ tự là:
A. CH3Cl < CH4< CH3OH < HCOOH B. CH4 < CH3Cl < CH3OH < HCOOH
C. CH3Cl > CH3OH < CH4 < HCOOH D. CH4 < CH3OH < HCOOH < CH3Cl
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, khẫy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 32 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 35,2 B. 25,6 C. 70,4 D.51,2
Ta có 6,4 gam chất rắn không tan đó là Cu =>Fe2(SO4)3 chuyển thành FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 => CuSO4 + 2FeSO4
32gam chất rắn là Fe2O3 => n=0,2mol ; 2FeSO4 =>2Fe(OH)2 => Fe2O3
=>nFe2(SO4)3=0,2mol; m=6,4+mCu+ mFe2O3=6,4+6,4.0,2+32=D
Câu 5: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3- B. Ag+, Fe2+, NO3- , SO42-
C. Fe3+, I-, Cl-, K+ D. Ba2+, Na+, HSO4-, OH-
Câu 6: Cho m gam anilin tác dụng với 150ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dich NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 9,3 và 300 B. 18,6 và 150 C.18,6 và 300 D. 9,3 và 150
Ta có C6H5NH2 + HCl =>C6H5NH3Cl ; n(C6H5NH2)=nHCl + 0,05 mol= 0,2mol
C6H5NH3Cl + NaOH => C6H5NH2 + NaCl + H2O; nNaOH = n C6H5NH3Cl= 0,15mol
Câu 7: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là.
A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 17,73 D. 39,4 gam
Ta có 22gam chất rắn là MgO và Fe2O3; FeCO3→1/2Fe2O3; MgCO3 => MgO
x x/2
MÔN HÓA HỌC
(Đề gồm có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cho khối lượng các nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Sn=119; Pb=207; P=31.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là:
A. Hiđrat hóa etilen, xúc tác H2SO4 loãng, 3000C.
B. Cho hỗn hợp etilen,và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
C. Thủy phân etyl clorua trong môi trương kiềm.
D. Lên mem glucozơ.
Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là:
A. Fe, K, Ca B. Zn, Na, Ba C. Li, K, Ba D. Be, Na, Ca
Câu 3: Nhiệt độ sôi của các chất CH3Cl, CH3OH, HCOOH, CH4 tăng theo thứ tự là:
A. CH3Cl < CH4< CH3OH < HCOOH B. CH4 < CH3Cl < CH3OH < HCOOH
C. CH3Cl > CH3OH < CH4 < HCOOH D. CH4 < CH3OH < HCOOH < CH3Cl
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, khẫy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 32 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 35,2 B. 25,6 C. 70,4 D.51,2
Ta có 6,4 gam chất rắn không tan đó là Cu =>Fe2(SO4)3 chuyển thành FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 => CuSO4 + 2FeSO4
32gam chất rắn là Fe2O3 => n=0,2mol ; 2FeSO4 =>2Fe(OH)2 => Fe2O3
=>nFe2(SO4)3=0,2mol; m=6,4+mCu+ mFe2O3=6,4+6,4.0,2+32=D
Câu 5: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3- B. Ag+, Fe2+, NO3- , SO42-
C. Fe3+, I-, Cl-, K+ D. Ba2+, Na+, HSO4-, OH-
Câu 6: Cho m gam anilin tác dụng với 150ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dich NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 9,3 và 300 B. 18,6 và 150 C.18,6 và 300 D. 9,3 và 150
Ta có C6H5NH2 + HCl =>C6H5NH3Cl ; n(C6H5NH2)=nHCl + 0,05 mol= 0,2mol
C6H5NH3Cl + NaOH => C6H5NH2 + NaCl + H2O; nNaOH = n C6H5NH3Cl= 0,15mol
Câu 7: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là.
A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 17,73 D. 39,4 gam
Ta có 22gam chất rắn là MgO và Fe2O3; FeCO3→1/2Fe2O3; MgCO3 => MgO
x x/2
 
Các ý kiến mới nhất