Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
HOA HỌC 11 NÂNG CAO

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Quốc Oai
Ngày gửi: 15h:07' 03-05-2019
Dung lượng: 25.8 KB
Số lượt tải: 123
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Quốc Oai
Ngày gửi: 15h:07' 03-05-2019
Dung lượng: 25.8 KB
Số lượt tải: 123
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ MINH HỌA HỌC KÌ II KHỐI 11 BTN
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 45 phút. (3/ 05/ 2019)
Họ tên thí sinh:……………………………………….., lớp 11A…. Mã đề thi: 000.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hợp chất anken X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 20g kết tủa. Công thức phân tử của anken là
A. C2H4. B. C3H6. C.C3H8. D.C4H8.
Câu 2: Hợp chất andehit có công thức: CH3-CH=CH-COOH, thuộc loại nào sau đây?
A.Axit no, đơn chức, mạch hở.
B.Axit không no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit không no, nhị chức, mạch hở.
D. Axit no, đa chức, mạch hở.
Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn 45,6 gam hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 7,616 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là
A. C2H4 và C3H6. B. C3H4 và C4H6.
C. C4H6 và C5H8. D. C2H2 và C3H4.
Câu 4:Hợp chất H-CH=O có tên thường là
A. andehit axetic. B. andehit propionic. C.metanal. D.andehit fomic.
Câu 5:Cho axit axetic (CH3COOH) tác dụng với đá vôi (CaCO3) thu được muối hữu cơ X, CO2 và H2O. Công thức muối X là
A.CH3COOCa. B.(CH3COO)2Ca. C.CH3COOCa2. D. (HCOO)2Ca.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím hóa đỏ?
A.CH3CHO. B.HCOOH. C.HCOONa. D.Na2CO3.
Câu 7:Axit axetic tác dụng với chất nào sau đây cho hiện tượng sủi bọt khí?
A.NaOH. B. NH4NO3. C.NaHCO3. D. C2H5OH.
Câu 8: Chọn phát biểu sai ?
A.Phenol có tính axit nhưng tính axit yếu hơn axit cacbonic.
B. Phenol là hợp chất có nhóm -OH liên kết trực tiếp với cacbon của vòng benzen.
C. Phenol hầu như không tan trong nước, tan tốt trong dung dịch NaOH.
D. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 9:Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CHO + H2 CH3-CH2-OH.
(b) CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3-COONH4 + 2Ag( + NH4NO3.
(c) CH3-CHO + Br2 + H2O CH3-COOH + 2HBr.
(d) CH3-CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3COONa + Cu2O( + 3H2O
(e) CH3-CHO + 5/2O2 2CO2 + 2H2O
Số phản ứng mà andehit axetic đóng vai trò là chất khử là
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 10: Ancol X tác dụng với CuO, t0 thu được sản phẩm hữu cơ có công thức là CH3-CO-CH3. X có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propanal. C. propan-1-ol. D. đimetylxeton
Câu 12:Đểtrung hòa hoàn toàn 10,8 g một axit hữu cơ A cần 100mldung dịch KOH 1,5M. A là ?
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. C2H4(COOH)2.
Câu 11:Điều chế khí metan (CH4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?
A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).
B.Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C.Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.
D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
Câu 13:Đun 12,0 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 7,92 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A.50% B.75% C.62,5% D. 45%
Câu 14: Đun nóng m gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 34,56 gam kết tủa Ag. Giá trị m là? (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 45 phút. (3/ 05/ 2019)
Họ tên thí sinh:……………………………………….., lớp 11A…. Mã đề thi: 000.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hợp chất anken X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 20g kết tủa. Công thức phân tử của anken là
A. C2H4. B. C3H6. C.C3H8. D.C4H8.
Câu 2: Hợp chất andehit có công thức: CH3-CH=CH-COOH, thuộc loại nào sau đây?
A.Axit no, đơn chức, mạch hở.
B.Axit không no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit không no, nhị chức, mạch hở.
D. Axit no, đa chức, mạch hở.
Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn 45,6 gam hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 7,616 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là
A. C2H4 và C3H6. B. C3H4 và C4H6.
C. C4H6 và C5H8. D. C2H2 và C3H4.
Câu 4:Hợp chất H-CH=O có tên thường là
A. andehit axetic. B. andehit propionic. C.metanal. D.andehit fomic.
Câu 5:Cho axit axetic (CH3COOH) tác dụng với đá vôi (CaCO3) thu được muối hữu cơ X, CO2 và H2O. Công thức muối X là
A.CH3COOCa. B.(CH3COO)2Ca. C.CH3COOCa2. D. (HCOO)2Ca.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím hóa đỏ?
A.CH3CHO. B.HCOOH. C.HCOONa. D.Na2CO3.
Câu 7:Axit axetic tác dụng với chất nào sau đây cho hiện tượng sủi bọt khí?
A.NaOH. B. NH4NO3. C.NaHCO3. D. C2H5OH.
Câu 8: Chọn phát biểu sai ?
A.Phenol có tính axit nhưng tính axit yếu hơn axit cacbonic.
B. Phenol là hợp chất có nhóm -OH liên kết trực tiếp với cacbon của vòng benzen.
C. Phenol hầu như không tan trong nước, tan tốt trong dung dịch NaOH.
D. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 9:Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CHO + H2 CH3-CH2-OH.
(b) CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3-COONH4 + 2Ag( + NH4NO3.
(c) CH3-CHO + Br2 + H2O CH3-COOH + 2HBr.
(d) CH3-CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3COONa + Cu2O( + 3H2O
(e) CH3-CHO + 5/2O2 2CO2 + 2H2O
Số phản ứng mà andehit axetic đóng vai trò là chất khử là
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 10: Ancol X tác dụng với CuO, t0 thu được sản phẩm hữu cơ có công thức là CH3-CO-CH3. X có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propanal. C. propan-1-ol. D. đimetylxeton
Câu 12:Đểtrung hòa hoàn toàn 10,8 g một axit hữu cơ A cần 100mldung dịch KOH 1,5M. A là ?
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. C2H4(COOH)2.
Câu 11:Điều chế khí metan (CH4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?
A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).
B.Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C.Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.
D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
Câu 13:Đun 12,0 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 7,92 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A.50% B.75% C.62,5% D. 45%
Câu 14: Đun nóng m gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 34,56 gam kết tủa Ag. Giá trị m là? (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108
 
Các ý kiến mới nhất