Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: bình
Người gửi: Ngô Duy Bình
Ngày gửi: 23h:34' 21-04-2018
Dung lượng: 51.5 KB
Số lượt tải: 230
Nguồn: bình
Người gửi: Ngô Duy Bình
Ngày gửi: 23h:34' 21-04-2018
Dung lượng: 51.5 KB
Số lượt tải: 230
Số lượt thích:
0 người
TRUNG TÂM NHÂN VIỆT
THẦY BÌNH dz
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA 11 KÌ II
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: Hỏi làm gì
Họ, tên thí sinh:...................................................................................................................................
Số báo danh:........................................................................................................................................
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 :
A. anđehit fomic, but-1-en, axetilen B. anđehit axetic, vinylaxetilen, etilen
C. propin, vinylbenzen, axetilen D. axit fomic, phenylaxetilen, but-1-in
Câu 2: Đipropyl ete là sản phẩm tách nước của rượu nào dưới đây ?
A. Butan-1-ol B. Etanol C. Propan-1-ol D. Metanol
Câu 3: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử
A. dung dịch Br2. B. CaCO3.
C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch Na2CO3.
Câu 4: Ứng với CTPT C7H8O có bao nhiêu đồng phân thơm tác dụng được với cả Na và NaOH
A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 0,448 lít CO2 (đktc) và 0,36 gam nước. Công thức phân tử của A là ?
A. C2H6 B. C2H4 C. C4H10 D. C3H8
Câu 6: Polime là sản phẩm của phản ứng :
A. Phản ứng oxi hóa B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng tách D. Phản ứng thế
Câu 7: Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là:
A. CH3-CHOH-CH3 B. CH3-CH2-CH2OH
C. CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3 D. CH3-CH2-CHOH-CH3
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một ankan X, thu được 13,44 lít (đktc) CO2 và 14,4 g H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12
Câu 9: Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2OH là
A. 2-metylbutan -1-ol B. 3-metylpropan – 2-ol
C. 1,2-đimetylpropan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 10: Cho hổn hợp X gồm 0,05 mol C2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng nhẹ. Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 33,6 gam B. 12 gam C. 22,8 gam D. 21,6 gam
Câu 11: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch NaOH D. quỳ tím
Câu 12: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là đồng đẳng của ankan?
A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12
C. CH4, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C3H6, C4H10, C6H14
Câu 13: Có các chất: phenol; vinylaxetilen; toluen; benzen; etilen. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Dẫn 24,64 lit hỗn hợp khí etilen và axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 lấy dư, thu được 120,0 g kết tủa vàng (C2Ag2) và V lit khí thoát ra. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị V là :
A. 11,20 lít B. 17,92 lít C. 14,56 lít D. 13,44 lít
Câu 15: Tên theo danh pháp thay thế của chất (CH3)2CH-CH=CH-CH3
A. 4-Metylpent-2-en B. 1-Metyl-2-isopropyleten
C. 1-Isopropylpropen D. 1,1-Đimetylbut-2-en
Câu 16: Sản phẩm chính thu được khi cho CH3 - CH2 –CH = CH2 tác dụng với HCl là:
A. CH3-CH2- CH2- CH2Cl B. CH3-CH2- CHCl – CH3
C. CH3- CHCl- CH3 D. CH3-CH2- CHCl- CH2Cl
Câu 17: Phenol phản
THẦY BÌNH dz
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA 11 KÌ II
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: Hỏi làm gì
Họ, tên thí sinh:...................................................................................................................................
Số báo danh:........................................................................................................................................
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 :
A. anđehit fomic, but-1-en, axetilen B. anđehit axetic, vinylaxetilen, etilen
C. propin, vinylbenzen, axetilen D. axit fomic, phenylaxetilen, but-1-in
Câu 2: Đipropyl ete là sản phẩm tách nước của rượu nào dưới đây ?
A. Butan-1-ol B. Etanol C. Propan-1-ol D. Metanol
Câu 3: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử
A. dung dịch Br2. B. CaCO3.
C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch Na2CO3.
Câu 4: Ứng với CTPT C7H8O có bao nhiêu đồng phân thơm tác dụng được với cả Na và NaOH
A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 0,448 lít CO2 (đktc) và 0,36 gam nước. Công thức phân tử của A là ?
A. C2H6 B. C2H4 C. C4H10 D. C3H8
Câu 6: Polime là sản phẩm của phản ứng :
A. Phản ứng oxi hóa B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng tách D. Phản ứng thế
Câu 7: Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là:
A. CH3-CHOH-CH3 B. CH3-CH2-CH2OH
C. CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3 D. CH3-CH2-CHOH-CH3
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một ankan X, thu được 13,44 lít (đktc) CO2 và 14,4 g H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12
Câu 9: Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2OH là
A. 2-metylbutan -1-ol B. 3-metylpropan – 2-ol
C. 1,2-đimetylpropan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 10: Cho hổn hợp X gồm 0,05 mol C2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng nhẹ. Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 33,6 gam B. 12 gam C. 22,8 gam D. 21,6 gam
Câu 11: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch NaOH D. quỳ tím
Câu 12: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là đồng đẳng của ankan?
A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12
C. CH4, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C3H6, C4H10, C6H14
Câu 13: Có các chất: phenol; vinylaxetilen; toluen; benzen; etilen. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Dẫn 24,64 lit hỗn hợp khí etilen và axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 lấy dư, thu được 120,0 g kết tủa vàng (C2Ag2) và V lit khí thoát ra. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị V là :
A. 11,20 lít B. 17,92 lít C. 14,56 lít D. 13,44 lít
Câu 15: Tên theo danh pháp thay thế của chất (CH3)2CH-CH=CH-CH3
A. 4-Metylpent-2-en B. 1-Metyl-2-isopropyleten
C. 1-Isopropylpropen D. 1,1-Đimetylbut-2-en
Câu 16: Sản phẩm chính thu được khi cho CH3 - CH2 –CH = CH2 tác dụng với HCl là:
A. CH3-CH2- CH2- CH2Cl B. CH3-CH2- CHCl – CH3
C. CH3- CHCl- CH3 D. CH3-CH2- CHCl- CH2Cl
Câu 17: Phenol phản
 
Các ý kiến mới nhất