Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: vũ thị huế
Ngày gửi: 20h:54' 21-10-2019
Dung lượng: 26.5 KB
Số lượt tải: 668
Nguồn:
Người gửi: vũ thị huế
Ngày gửi: 20h:54' 21-10-2019
Dung lượng: 26.5 KB
Số lượt tải: 668
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Đại số lớp 8
Phần I - Trắcnghiệm(4,0 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tích của đơn thức x và đa thức 1+x là:
A. x2+x B. x-x2 C. 1+2x D. x2-x
Câu 2: Tính (x-1)(x+1) ta được :
A. (x - 1)2B. (x+1)2C. x2 + 1 D. x2 - 1
Câu 3: Biểu thức rút gọn của (2x-y)(4x2+2xy+y2) là :
A. 8x3-y3B. 2x3- y3C. 8x3+y3 D. 2x3+y3
Câu 4: Biết 3x+2(5+x) =0,giá trị của x là
A. -10 B. 10C. -2 D. 2
Câu 5: Kết quả của tích (a + 2)(a2 - 2a + 4) là:
A. (a + 2)3B. (a – 2)3C. a3 - 8 D. a3 + 8
Câu 6:(x - 2y)2 = ?
A. x2 - 4xy + 2y2B. x2 - 2xy + 4y2
C. x2 + 4xy +4y2D. x2 - 4xy + 4y2
Câu 7:(x - y)(x2 + xy + y2) = .......- y3. Chỗ còn thiếu trong dấu .... là:
A. x3B. - x3C. y3D. -y3
Câu 8: Phân tích đa thức x2 – 4y2 thành nhân tử ta có kết quả:
A. (x – 2y)2B. (x – y)(x + y)
C. (x -2y)(x +2y) D. (x – y)(x + 2y)
Phần II – Tự luận (6,0 điểm)
Câu 9(1,5 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 3x +3y
b) x2 – 25
c) x2- 6x+ 9
Câu 10 (1,5 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức A tại x = -1999; y = 2
A = ( x + 2)( x - 2) - 2x(x - y) + (x-y)2
Câu 11(2,0 điểm): Tìm x biết:(x - 1)(x +1) + x.(3 - x ) = 5
Câu 12(1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau:
A = -12 + 22 – 32 + 42 - ... - 992 + 1002
-------------------------Hết------------------------
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Cấp độ tư duy
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức; đa thức với đa thức; áp dụng vào tìm x
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15
1
2,0
20
4
3,5
35
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận dạng được các hằng đẳng thức
Dùngcác HĐT đểtriểnkhai, rútgọnrồitínhgiátrịbiểuthức
Dùngcác HĐT đểtínhgiátrịbiểuthức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20
1
1,5
15
1
1,0
10
6
4,5
45
Phân tích đa thức thành nhân tử (2 pp)
Vận dụng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5
1
1,5
15
2
2,0
20
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20
4
3,5
35
3
3,5
35
1
1,0
10
12
10
100
Đáp án và biểu điểm
Câu
Nội dung
Biểu điểm
Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
C
D
D
A
C
(Mỗi đáp án chọn đúng được 0,5 điểm)
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI RỒNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Đại số lớp 8
Phần I - Trắcnghiệm(4,0 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tích của đơn thức x và đa thức 1+x là:
A. x2+x B. x-x2 C. 1+2x D. x2-x
Câu 2: Tính (x-1)(x+1) ta được :
A. (x - 1)2B. (x+1)2C. x2 + 1 D. x2 - 1
Câu 3: Biểu thức rút gọn của (2x-y)(4x2+2xy+y2) là :
A. 8x3-y3B. 2x3- y3C. 8x3+y3 D. 2x3+y3
Câu 4: Biết 3x+2(5+x) =0,giá trị của x là
A. -10 B. 10C. -2 D. 2
Câu 5: Kết quả của tích (a + 2)(a2 - 2a + 4) là:
A. (a + 2)3B. (a – 2)3C. a3 - 8 D. a3 + 8
Câu 6:(x - 2y)2 = ?
A. x2 - 4xy + 2y2B. x2 - 2xy + 4y2
C. x2 + 4xy +4y2D. x2 - 4xy + 4y2
Câu 7:(x - y)(x2 + xy + y2) = .......- y3. Chỗ còn thiếu trong dấu .... là:
A. x3B. - x3C. y3D. -y3
Câu 8: Phân tích đa thức x2 – 4y2 thành nhân tử ta có kết quả:
A. (x – 2y)2B. (x – y)(x + y)
C. (x -2y)(x +2y) D. (x – y)(x + 2y)
Phần II – Tự luận (6,0 điểm)
Câu 9(1,5 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 3x +3y
b) x2 – 25
c) x2- 6x+ 9
Câu 10 (1,5 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức A tại x = -1999; y = 2
A = ( x + 2)( x - 2) - 2x(x - y) + (x-y)2
Câu 11(2,0 điểm): Tìm x biết:(x - 1)(x +1) + x.(3 - x ) = 5
Câu 12(1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau:
A = -12 + 22 – 32 + 42 - ... - 992 + 1002
-------------------------Hết------------------------
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Cấp độ tư duy
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức; đa thức với đa thức; áp dụng vào tìm x
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15
1
2,0
20
4
3,5
35
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận dạng được các hằng đẳng thức
Dùngcác HĐT đểtriểnkhai, rútgọnrồitínhgiátrịbiểuthức
Dùngcác HĐT đểtínhgiátrịbiểuthức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20
1
1,5
15
1
1,0
10
6
4,5
45
Phân tích đa thức thành nhân tử (2 pp)
Vận dụng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5
1
1,5
15
2
2,0
20
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20
4
3,5
35
3
3,5
35
1
1,0
10
12
10
100
Đáp án và biểu điểm
Câu
Nội dung
Biểu điểm
Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
C
D
D
A
C
(Mỗi đáp án chọn đúng được 0,5 điểm)
 
Các ý kiến mới nhất